Linh___with her best friend
A .always have B .always has C .have always D .has always
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
8. A. collected | B. changed | C. formed | D. viewed |
9. A. walked | B. entertained | C. reached | D. looked |
10. A. admired | B. looked | C. missed | D. hoped |
11. A. filled | B. cleaned | C. ploughed | D. watched |
12. A. visited | B. decided | C. engaged | D. disappointed |
13. A. kissed | B. stopped | C. laughed | D. closed |
14. A. reformed | B. appointed | C. stayed | D. installed |
15. A. fitted | B. educated | C. locked | D. intended |
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Exercise 2: 1. A. invited |
B. attended |
C. celebrated |
D. displayed |
2. A. removed | B. washed | C. hoped | D. missed |
3. A. looked | B. laughed | C. moved | D. stepped |
4. A. wanted | B. parked | C. stopped | D. watched |
5 A. laughed | B. passed | C. suggested | D. placed |
6. A. believed | B. prepared | C. involved | D. liked |
7. A. lifted | B. lasted | C. happened | D. decided |
1 They arrived ....in.... London at 7:30 pm
2 I must apologise ....to.....Mary ....for......the delay
3 Sally was ashamed ..of....... Mark's behaviour at the party
4 He doesn's believe ...in...... ghosts
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) | was/were | been |
bring (mang đến) | brought | brought |
buy (mua) | bought | bought |
cut (cắt) | cut | cut |
do (làm) | did | done |
eat (ăn) | ate | eaten |
find (tìm) | found | found |
found (thành lập) | founded | founded |
go (đi) | went | gone |
have (có) | had | had |
keep (giữ) | kept | kept |
lie (nằm) | lay | lain |
lie (nói dối) | lied | lied |
lose (mất) | lost | lost |
make (làm) | made | made |
move (di chuyển) | moved | moved |
play (chơi) | played | played |
provide (cung cấp) | provided | provided |
put (đặt) | put | put |
read (đọc) | read | read |
see (nhìn) | saw | seen |
sleep (ngủ) | slept | slept |
spend (dành) | spent | spent |
study (học) | studied | studied |
take (mang đi) | took | taken |
think (nghĩ) | thought | thought |
travel (du lịch) | travelled | travelled |
visit (thăm) | visited | visited |
work (làm việc) | worked | worked |
write (viết) | wrote | written |
*Xắp xếp các từ sau đây
1. she/ her/ always/ teeth/ getting/ after/ brushes/ up/.
She always brushes her teeth after getting up
2. she/ usually/ is/ for/ school/ late.
She is usually late for school
3. shopping/ does/ with/ she/ her/ like/ friends/ ?
Does she like shopping with her friends?
4. often/ does/ bed/ go/ your/ to/ mother/ early/ ?
Does your mother often go to bed early?
5. do/ evening/ in/ home/ you/ go/ the/ early/ ?
Do you go home early in the evening?
1. She always brushes her teeth after getting up.
2. She is usually late for school.
3. Does she like shopping with her friends?
4. Does your mother often go to bed early?
5. Do you go home early in the evening?
Hoa and Nam often go to school on foot every day.
We visit our hometown once a year.
I often work on my English projects in the evening.
Giang and Hoa don't have English on Mondays.
How often does Nam play computer games?
1. by -> on
2. one -> once
3. at -> in
4. has -> have
5. plays -> play
Cuộc sống của tôi ở Bắc Cực
Luna thân mến,
Tôi là bạn bút mới của bạn và tôi muốn kể cho bạn nghe về cuộc sống của tôi. Tôi sống với cha mẹ và ông bà của tôi. Tôi có hai em trai, Cora và Ella, hai tuổi và bốn tuổi. Tôi sống ở một ngôi làng gần thành phố Barrow ở Alaska. Nó khá nổi tiếng vì nó là thành phố phía bắc nhất trên lục địa Bắc Mỹ. Chúng tôi đang ở Arcitic, vì vậy tôi cho rằng cuộc sống của tôi ở đây rất khác với cuộc sống của bạn ở Anh. Ở đây, vào mùa đông, thường có tuyết rất dày. Lạnh quá. Nhiệt độ khoảng âm 30 độ! Trong suốt mùa đông, bầu trời lúc nào cũng tối đen, kể cả ban ngày, nhưng lớp tuyết trắng trên mặt đất cho chúng ta ánh sáng để nhìn. Đôi khi chúng ta cũng có thể nhìn thấy những màu sắc đẹp đẽ trên bầu trời. Đây được gọi là đèn phía Bắc.
b
b