K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 10 2018

???

ns rõ ra ik bn ey

kb mk nhak

Thanks <3

1 tháng 10 2018

éo hỉu pạn êy

dịch hộ cái

a)2572:4-x=346

        643-x=346

               x=643-346

               x=297

k mik nha

1 tháng 10 2018

a ) 2572 : 4 - x = 346

= 643 - x = 346

x = 643 - 346 = 297

1 tháng 10 2018

A: Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã ở Châu Phi

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò

6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen

9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc

7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

10. Nest – /nest/: Cái tổ

11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

C: Học tiếng Anh theo chủ đề con vật biển và dưới nước

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

7. Squid – /skwɪd/: Mực ống

8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

9. Seal – /siːl/: Chó biển

10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

D: Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ

5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước

7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly

8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

1 tháng 10 2018

1 . i go to fishing

2 . i  flying  kite 

3 . go swiming 

...... 

hok tốt nha bạn 

1 tháng 10 2018

7 ngày

1 tháng 10 2018

48 người gấp 12 người số lần là

48:12 = 4(lần)

Nếu có 48 người thì hoàn thành công việc trong số ngày là

28:4 = 7( ngày)

Đáp số : 7 ngày

25 tháng 6 2021

a là cạnh mảnh vườn 

b là cạnh ao

Bài này vẽ 2 hinh vuông chung góc( các bác chịu khó vẽ hình ra cho dễ hiểu) rồi gộp phần trồng rau thanh hình chữ nhật có chiều dài là a+b chiều rộng là a-b lập công thức tính diện tích phần trồng rau là (a+b)(a-b)=2625 m2

Tổng chu vi 4xa+4xb = 300 m hay a+b=75. Thay vào trên ta được a-b=2625/75=35

Lúc đó ta thành bài toán tìm hai số biết tổng hiệu và tính được a= (75+35)/2= 55; b= 20

Diện tích ao 400m2

Chu vi vườn 220m trồng được số cây là 220/5= 44 cây

 

 

Câu hỏi 1:Câu: "An đang học bài." thuộc kiểu câu gì ?Ai là gì ?Tại sao?Ai thế nào ?Ai làm gì ?Câu hỏi 2:Chọn từ trái nghĩa với từ "ráo" điền vào chỗ trống: "Sáng ………………. áo, trưa ráo đầu."khôphơiướtgiặtCâu hỏi 3:Từ nào có nghĩa là "truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp." ?lịch sửvăn hiếnđạo lývăn họcCâu hỏi 4:Từ nào chỉ người trí thức ?bác sĩthợ maythợ điệnlao...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Câu: "An đang học bài." thuộc kiểu câu gì ?

Ai là gì ?Tại sao?Ai thế nào ?Ai làm gì ?

Câu hỏi 2:

Chọn từ trái nghĩa với từ "ráo" điền vào chỗ trống: "Sáng ………………. áo, trưa ráo đầu."

khôphơiướtgiặt

Câu hỏi 3:

Từ nào có nghĩa là "truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp." ?

lịch sửvăn hiếnđạo lývăn học

Câu hỏi 4:

Từ nào chỉ người trí thức ?

bác sĩthợ maythợ điệnlao công

Câu hỏi 5:

Từ nào viết sai chính tả ?

rung rinhgiục giãdạt dàodực dỡ

Câu hỏi 6:

Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: 
"Trong im ắng, hương vườn thơm thoảng bắt đầu rón rén bước ra, và tung tăng trong ngọn gió nhẹ, nhảy trên cỏ, trườn theo những thân cành." (Chiều tối; SGK TV5, tập 1, tr.22)

so sánhnhân hóaso sánh và nhân hóacả 3 đáp án

Câu hỏi 7:

Từ nào khác với các từ còn lại ?

bạn bèbạn hữubầu bạnbạn thân

Câu hỏi 8:

Từ nào đồng nghĩa với từ "bát ngát" ?

hun hútnhỏ nhắnmênh môngmượt mà

Câu hỏi 9:

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: "Văn Miếu Quốc Tử Giám được coi là trường ……………. ..đầu tiên của Việt Nam."

họctiểu họctrung họcđại học

Câu hỏi 10:

Âm cuối của tiếng "nhãn" là âm nào ?

nhancả 3 đáp án

3
1 tháng 10 2018

1 . ai làm j ?

2 . ướt 

3 . văn hiến 

4 . bác sĩ 

5 . dực dỡ 

6.nhân hóa 

7. bầu bạn 

8.meeng mông 

9 đại học 

10 . n 

~ hok tốt ~

1 tháng 10 2018

câu 1:an dng hok bài thuộc câu ai làm gì                                      câu 6:Nhân hóa

câu 2:sáng ướt áo,trưa ráo đầu                                                     câu 7:Bầu bạn

câu 3:Văn học                                                                                câu 8:Mênh mông

câu 4:Bác sĩ                                                                                    câu 9:Đại học

câu 5:dực dỡ                                                                                   câu 10:cả 3 đáp án