Khi cho 5,6g CaO vào dung dịch H2SO4
a) Lập pthh của phản ứng
b) Tính khối lượng muối CaSO4 thu được
c) Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Zn+2HCl-->ZnCl2+H2
a, nZn=\(\dfrac{19,5}{65}\)=0,3mol
nH2=nZn=0,3mol
VH2=0,3*22,4=6,72l
b, nZnCl2=nZn=0,3mol
mZnCl2=0,3*(65+35,5*2)=40,8g
c,nHCl=2nZn=0,6mol
mHCl=0,6*36,5=21,9g
C%HCl=\(\dfrac{21.9}{200}\)*100%=10,95%
a) pthh: Zn + 2Hcl = \(ZnCl_2\) + \(H_2\)
\(_{_{ }}\)\(N_{ZN}\) = \(\dfrac{m}{M}\) =\(\dfrac{19,5}{65}\) =0.3 mol
\(N_{H_2}\)= \(N_{Zn}\) = 0.3 mol
\(V_{H_2}\)= n × 24.79 = 0.3 × 24.79 = 7.437 ( L)
b) \(N_{ZnCl_2}\)= \(N_{Zn}\) = 0.3 mol
\(m_{ZnCl_2}\)= n × M = 0.3 × 136 = 40.8 g
c) \(m_{dd}\) = 19.5 + 200 = 219.5 g
\(C\%\:=\dfrac{m_{Ct}}{m_{dd}}\) × 100 =\(\dfrac{19.5}{219.5}\)×100= 8.88 %
oxide: Na2O: sodium oxide
ZnO: zinc oxide
Fe2O3: iron(II) oxide
N2O3: nitrogen oxide
acid: HNO3: hydrogen nitrate
HCl : hydro chloric acid
H2S : hydro sulfua
H2SO4: hydrogen sulfate
base: Ba(OH)2 : barium hydroxide
Al(OH)3: aluminium hydroxide
muoi: Al(NO3)3: aluminium nitrate
CaCO3: calcium carbonate
\(n_{H_2SO_4}=0,15.1=0,15\left(mol\right)\)
PT: \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
_______________0,15______0,05 (mol)
\(\Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,05.342=17,1\left(g\right)\)
- Acid:
+ \(HCl\): hydrochloric acid
+ \(H_2SO_4\): sulfuric acid
+ \(CH_3COOH\): acetic acid
- Base:
+ \(Ca\left(OH\right)_2\): calcium hydroxide
+ \(KOH\): potassium hydroxide
- Oxide acid: \(SO_3\): sulfur trioxide
- Oxide base: \(FeO\): iron (II) oxide
- Muối:
+ \(BaSO_4\): barium sulfate
+ \(NaCl\): sodium chloride
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaHCO_3}=0,1.1,5=0,15\left(mol\right)\\n_{Na_2CO_3}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{HCl}=0,25.1=0,25\left(mol\right)\)
Nhỏ hh NaHCO3 và Na2CO3 vào HCl nên NaHCO3 và Na2CO3 pư đồng thời với HCl.
PT: \(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
Mà: nHCl < nNaHCO3 + 2nNa2CO3 nên HCl pư hết.
Có: \(\dfrac{n_{NaHCO_3}}{n_{Na_2CO_3}}=\dfrac{0,15}{0,1}=\dfrac{3}{2}\)
Gọi: nNaHCO3 (pư) = 3x (mol) → nNa2CO3 (pư) = 2x (mol)
Theo PT: nHCl = nNaHCO3 (pư) + 2nNa2CO3 (pư)
⇒ 0,25 = 3x + 2.2x
⇒ x = 1/28
Theo PT: nCO2 = nNaHCO3 (pư) + nNa2CO3 (pư) = 3.1/28 + 2.1/28 = 5/28 (mol)
⇒ VCO2 = 5/28.22,4= 4 (l)
a, Pư xảy ra: \(Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\)
b, \(n_{CuSO_4}=0,25.0,5=0,125\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Zn}=n_{Cu}=n_{CuSO_4}=0,125\left(mol\right)\)
⇒ mthanh kẽm giảm = mZn - mCu = 0,125.65 - 0,125.64 = 0,125 (g)
a, \(CaO+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
b, \(n_{CaO}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{CaSO_4}=n_{CaO}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CaSO_4}=0,1.136=13,6\left(g\right)\)
c, \(m_{H_2SO_4}=0,1.98=9,8\left(g\right)\)
a) \(n_{CaO}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
\(CaO+H_2SO_4\)\(\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
b) Ta có \(n_{CaSO_4}=n_{CaO}=0,1\left(mol\right)\)
\(\rightarrow m_{CaSO_4}=0,1\cdot136=13,6\left(g\right)\)
c) Ta có \(n_{H_2SO_4}=n_{CaO}=0,1\left(mol\right)\)
\(\rightarrow m_{H_2SO_4}=0,1\cdot98=9,8\left(g\right)\)