word form :
I.....dropped my smartphone into water . i did it by mistake(intend)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Could you provide a bit more context? For instance, who is the note for, and what kind of tone or details would you like to include?
Để trả lời câu hỏi "Do they like watching TV?", bạn cần xác định xem đối tượng được hỏi (họ) có thích xem TV hay không. Dưới đây là các cách trả lời có thể dựa trên tình trạng thật của đối tượng:
Nếu họ thích xem TV:Trong câu trả lời, "Yes" hoặc "No" đi kèm với "do" hoặc "don't" để phù hợp với thì hiện tại đơn và cách dùng đại từ "they".
1. Mr and Mrs Brown are Peter's parents.
2. Trung goes to bed at a quarter past ten.
3. How many classrooms does Julia's school have?
4. There are twenty-eight students in our class.
5. We finish classes at ten past eleven.
6. The toystore is to the right of the restaurant.
7. The hospital is in front of the museum.
8. My school has a small garden.
9. David’s house is near the station.
10. The bookstore is between the toystore and the police station.
11. I go to school by bicycle.
12. My father drives to work.
13. Mr and Mrs Lam fly to Hanoi.
14. We walk to the supermarket.
15. Nam’s brother goes to work by motorbike.
16. How much is an ice-cream?
17. I’d like half a kilo of fish.
18. How much does a sandwich cost?
19. Mrs Brown wants a dozen eggs.
20. This box has ten packets of tea.
1. Mr and Mrs Brown have a son, Peter. (parents)
-> …Mr and Mrs Brown are Peter's parents…………………………………………………………………….
2. Trung goes to bed at ten fifteen (quarter)
-> ……Trung goes to bed at a quarter past ten………………………………………………………………….
3. How many classrooms are there in Julia’s school? (have)
-> ………How many classrooms does Julia's school have?……………………………………………………………….
4. Our class has twenty - eight students. (are)
-> ……There are twenty-eight students in our class………………………………………………………………….
5. We finish classes at ten to twelve. (past)
-> …We finish classes at fifty past eleven…………………………………………………………………….
6. The toystore is to the left of the restaurant. (right
-> ………The restaurant is to the right of the toystore……………………………………………………………….
7. The hospital is behind the museum. (front)
-> ……The museum is in front of the hospital………………………………………………………………….
8. There is a small garden in my school. (has)
-> ……My school has a small garden………………………………………………………………….
9. David’s house isn’t far from the station. (near)
-> ……David's house is near the station………………………………………………………………….
10. The bookstore is to the left of the toystore and to the right of the police station (between) -> ……The bookstore is between the toystore and the police station………………………………………………………………….
11. I cycle to school. (by)
-> ……I go to school by bicycle………………………………………………………………….
12. My father goes to work by car. (drives)
-> ……My father drives to work………………………………………………………………….
13. Mr and Mrs Lam travel to Hanoi by plane. (fly)
-> ……Mr and Mrs Lam fly to Ha Noi………………………………………………………………….
14. We go to the supermarket on foot. (walk)
-> ……We walk to the supermarket………………………………………………………………….
15. Nam’s brother rides his motorbike to work. (by)
-> ………Nam's brother goes to work by motorbike ……………………………………………………………….
16. How much does an ice - cream cost? (is)
-> …………How much is an ice-cream?…………………………………………………………….
17. I’d like five hundred grams of fish. (kilo)
-> …………I'd like half a kilo of fish…………………………………………………………….
18. What is the price of a sandwich? (cost)
-> ………How much does a sandwich cost?……………………………………………………………….
19. Mrs Brown wants twelve eggs. (dozen)
-> ……Mrs Brown want a dozen eggs………………………………………………………………….
20. There are ten packets of tea in this box. (has)
-> ……This box has ten packets of tea………………………………………………………………….
"see" đứng sau
--------------------------
Subject + main verb + do + infinitive
1.từ nào được khác loại
monkey; both; none; money
2.khoanh vào từ sai và chữa lại
.The bank is at your left (at > on)
I would rather you do not talk in class (do > did)
3.she is keen... going to the party.
on 2.in 3.of 4.at
`=>` We don't need to buy more eggs.
`+` Dịch: Chúng ta không cần mua thêm trứng.
Câu 1: D
→ A, B, C đều đọc ở phần gạch chân là: /æ/
⇌ Riêng câu D đọc là: /ˈfestɪvl/ Không có /æ/ nên suy ra nó có phát âm khác so với những từ còn lại.
Câu 2: Câu này đề cho sai cậu nhé, phần gạch chân có phát âm là âm /eɪ/ giống nhau nên không có từ nào phát âm khác cả.
Câu 3: Các ed của câu này đều phát âm là /id/ nên suy ra không có câu trả lời đúng
1 sai đề
2 C (đọc là e còn lại là ei)
3 A (đọc là id còn lại là t)
`1.`We will live in the cottage in the future.
`+` Dịch: Chúng ta sẽ sống trong ngôi nhà tranh trong tương lai.
`2.` Robots will cook meals in the future.
`+` Dịch: Robot sẽ nấu ăn trong tương lai.
`3.` He will take some pictures with his camera.
`+` Dịch:Anh ấy sẽ chụp một vài bức ảnh bằng máy ảnh của mình.
`4.` She thinks we might travel to the Moon.
`+` Dịch: Cô ấy nghĩ rằng chúng ta có thể sẽ du hành lên Mặt Trăng.
unintentionally
I...unintentionally (không có ý định)..dropped my smartphone into water . i did it by mistake(intend)