chị đang tìm người học lớp 1/4,2/4,3/4,4/4,5/4
để kết bạn với chị làm ơn đi chị cô đơn quá
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Complete the sentence with the correct form of the verb.
1. Children often use (use) a computer for school work.
2. Is Jane watching (Jane/watch) Tv now?
3. Mark doesn't go (not/go) to school on Friday afternoon.
4. Look! The cat is eating (eat) your breakfast
5. Do you study (you/study) IT at school?
6. I am not listening (not listen) to music. I am playing (play) a computer game at the moment.
7. Put on a raincoat. It will (rain). It rains (rain) a lot in summer.
8. Where are the children? They are reading (read) books in the library.
Find and correct the mistakes.
1. She is wanting to buy a new computer
wants
2. My children doesn't reading.
don't
3. We have breakfast now.
are having
4.The girls are skip in the playground.
skipping
5. Ann gets up at 6 o'clock and is having breakfast every day.
has
6. I'm sorry I don't have time. I cook dinner
am cooking
1 be careful ! the teacher ( look) is looking at you
2 our school perfomance (start) started late last sunday because of the heavy rain
3 the boy (learn) has leant for three years, but he can't understand this letter
1 be careful ! the teacher is looking at you
2 our school perfomance started late last sunday because of the heavy rain
3 the boy have learnt for three years, but he can't understand this letter
Học tốt bạn nhé ^^!~
1.gone
2.didn't watch
3.did he arrive
4.bought
5.did you live
6.play/was
7.did you work
8.Did they come
9.Did we study
10.Did you see
11.didn't go
12.did you watch
13.didn't call
14.didn't arrive
15.didn't rain
viet lai cau hoan chinh
1. she does not sleep late at the weekends.
2. we do not believe the prime minister.
3. Do you understand the questio?
4.they do not work late on fridays.
5.Does David want some coffee?
6.she has three daughters.
7.when does she go to her Chinese class?
8.why do I have to clean up?.
bảng kí hiệu ngữ âm quốc tế.
Cách đọc:
Nguyên Âm
Bộ Âm | Mô Tả | Môi | Lưỡi | Độ Dài Hơi |
/ ɪ / | Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i). | Môi hơi mở rộng sang 2 bên. | Lưỡi hạ thấp. | Ngắn |
/i:/ | Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. | Môi mở rộng sang 2 bên như đang mỉm cười. | Lưỡi nâng cao lên. | Dài |
/ ʊ / | Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt, không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. | Hơi tròn môi. | Lưỡi hạ thấp. | Ngắn |
/u:/ | Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. | Khẩu hình môi tròn. | Lưỡi nâng lên cao. | Dài |
/ e / | Giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. | Mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /. | Lưỡi hạ thấp hơn so với âm / ɪ /. | Dài |
/ ə / | Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ. | Môi hơi mở rộng. | Lưỡi thả lỏng. | Ngắn |
/ɜ:/ | Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. | Môi hơi mở rộng. | Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. | Dài |
/ ɒ / | Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. | Hơi tròn môi. | Lưỡi hạ thấp. | Ngắn |
/ɔ:/ | Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. | Tròn môi. | Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. | Dài |
/æ/ | Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống. | Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống. | Lưỡi được hạ rất thấp. | Dài |
/ ʌ / | Na ná âm “ă” của tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra. | Miệng thu hẹp. | Lưỡi hơi nâng lên cao. | Ngắn |
/ɑ:/ | Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng. | Miệng mở rộng. | Lưỡi hạ thấp. | Dài |
/ɪə/ | Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. | Môi từ dẹt thành hình tròn dần. | Lưỡi thụt dần về phía sau. | Dài |
/ʊə/ | Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/. | Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng. | Lưỡi đẩy dần ra phía trước. | Dài |
/eə/ | Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /. | Hơi thu hẹp môi. | Lưỡi thụt dần về phía sau. | Dài |
/eɪ/ | Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. | Môi dẹt dần sang 2 bên. | Lưỡi hướng dần lên trên. | Dài |
/ɔɪ/ | Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. | Môi dẹt dần sang 2 bên. | Lưỡi nâng lên & đẩy dần ra phía trước. | Dài |
/aɪ/ | Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. | Môi dẹt dần sang 2 bên. | Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước. | Dài |
/əʊ/ | Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. | Môi từ hơi mở đến hơi tròn. | Lưỡi lùi dần về phía sau. | Dài |
/aʊ/ | Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. | Môi tròn dần. | Lưỡi hơi thụt dần về phía sau. | Dài |
Lưu ý:
Tổng hợp
Đối với môi:
Đối với lưỡi:
Đối với dây thanh:
Chia động từ trong ngoặc bằng dạng thích hợp
1. Take this umbrella . It ( rain )____is raining_____
2. Who ( clean )___cleaned_____ the kitchen yesterday afternoon ?
3. I ( not / have ) ____don't have_____ English lesson on Tuesday
4. Next year I ( be ) _____will be_____ a grade 6 pupil
5. Nam ( see) ______saw_____ a ghost in his dream last night
Viết một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống
1. She is from China . She's__Chinese_______
2. Vincent is from France . He's___French_____
3. He is from Singapore . He is __Singaporean______
1. She is from China . She's Chinese
2. Vincent is from France. He's French
3. He is from Singapore. He's Singaporean
kết bạn với những người đó thế mà đòi xưng chị
Chị học lớp mấy ạ