dich cau sau
teamwork is the key feature of the ttraining program
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. The way to the sports shop is farther than the way to the department store.
2. Ko hiểu
3. The weather in Sapa is fresher and cooler than the weather in Hanoi
k đc ko
1 be-> is
2. listen -> listening
3. play -> do you usually play
4. Talk -> is talking
5.not be-> aren't there
6. -> Does he
7.have-> has
8.have-> has/be->are
9.read-> reading
10.drink-> drinks/drink->is drinking
11.be->are/study->are studying
12.play-> Are your children playing
13.have->have
14.listen->listens
15.be->are
16.->s
17.have->has
18.be->is
19.-> Does Bob
20.have->does your school have?
21.not be-> isn't/be->is
22.play->plays
23.not go-> don't go
24.not work->doesn't work
25.work-> Do your parents work
26.not be-> aren't/be->are
27.do-> are they doing their hoemwork now?
Học tốt!
T.i.c.k nhá
1. are
2.listening
3.do( you usually) play
4.is talking
5.aren't any
6.Does(he )maths?
7.have
8.has/are
9.am reading
10.drinks/is drinking
11.are/are studying
12.are/playing
13.have
14.listens
15.are
16.s
17.has
18.is
19.does/
20.does(your school) has.
21.isn't/is
22.plays
23.don't go
24.doesn't work
25.does(your parents)work
26.aren't/are
27.do(they) doing
John had his hair cut 6 months ago
When did you last ride a bicycle ?
When did he last write to you ?
How long is it since he talked to you ?
How hong is it since you telephoned him?
It's the first time we've ever eaten this kind of food
I've never seen this film before
1>LOSE 2ARE SEEING 3bought 4has 5 arrived 6 did 7 takes
8 did you started 9 didn't eat / didn't feel 10do you wash 11 doesn't long want 12have never met
1:I lost 3bought 5arrived/had/went 7has/taken 9did not eat/did not feel
2saw 4have had 6did/visit 8did/start 10did/wash
11didn't/ want 12have never met
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn:
Công thức
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:
Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…
Cách dùng:
Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, , want , glance, think, smell, love, hate… (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.)
Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ thường
Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ Tobe
.
Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:
Dấu hiệu nhận biết:
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.
Cách dùng:
Công thức
Dấu hiệu nhận biết:
Dấu hiệu :
Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…
Cách dùng
Xem thêm chi tiết về: thì hiện tại hoàn thành
6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous):
Công thức
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.
Cách dùng:
Công thức dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….
Cách dùng
Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. (EX: I had gone to school before Nhung came.)
Xem thêm chi tiết về thi: Quá khứ hoàn thành
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous):
Công thức:
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng:
Công thức:
Dấu hiệu:
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
Cách dùng:
eat ice-cream,play badminton, play basketball, play (beach) volleyball, play baseball, go to the resort, play video games, play card games,...
Complete each sentence with one of these verbs in the correct form. ( Verbs of Liking )
- - - - - - - -
1. Do you mind buying me a newspaper on the way home ?
2. I spent almost three hours ____playing______ photos of Olympic champion on the net.
3. I enjoy ___listening____ to Michael Jackson's song.
4.When the teacher came in , everybody stopped _____talking____.
5. My brother diss ____watching_____ violent movies.
6. I don't ____chatting_______ because it wastes a lot of time.
7. My mother loves _____reading____ magazinnes.
8. Our English teacher enjoys _____using___ jokes.
9. Everybody hates ______watching___ this advertisement.
10. Most of us are interested in ______searching_____ the Internet.
Viết lại câu bằng những từ cho trước sao cho nghĩa ko đổi
1Does Phong's school have forty classrooms?
=>Are there forty classrooms in Phong's school ?
The Mekong river is longer than the Red river
=>the Red river is not as long as The Mekong river
What is the width of the Great Wall?
=>How wide is the Great Wall?
Phong has a brother,Nam
=>Nam is Phong's brother
My father usually drives to work
=>My father usually goes to work by car
My room is smaller than your room
=>your room is bigger than my room
No house on the street is older than this house
=>This house is the oldest on the street
Quang is 1,75 meters tall.inh is 1.65 tall
=> Quang is taller than Linh
Hang is the fattest girl in my class
=>no student in my class is fatter than Hang
the Mekong is 1,200 kilometest long the nile river is 6,437 kilometest long
=> the nile river is longer than the Mekong
2 tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
Phong's school is smallest=>smaller than our school
How many=>much milk would you ?
We are=>bỏ pollute the land ,the river and oceans
Is=>are there any eggs in the fridge
She needs some coffee ang little=>few biscuits
Tôi với vợ tôi làm việc cùng cơ quan
=>My wife and I work with th agency
Chắc vậy !
teamwork is the key feature of the ttraining program:làm việc theo nhóm là tính năng chính của chương trình đào tạo
Dịch : Làm việc theo nhóm là tính năng chính của chương trình đào tạo