1:Chỉ ra những từ xếp sai nhóm trong 2 câu sau:
a, Hữu có nghĩa là bạn bè: hữu nghị, hữu duyên, hữu ái, chiến hữu, bằng hữu, hữu hiệu
b, Hữu có nghĩa là có: hữu hình, hữu ý, hữu tình, hữu dụng, hữu hảo, thân hữu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ xếp sai trong 2 nhóm là :
a, hữu duyên, hữu hiệu
b, hữu hảo, thân hữu
TN: gạch chân
CN: in đậm
VN: in nghiêng
a) Buổi chiều, nắng vừa nhạt, sương đã buông nhanh xuống mặt biển.
b) Tan học, mẹ chở em về nhà thì ba cũng đi làm mới về.
c) Qua mùa đông, cành bàng trụi hết lá, những chiếc cành khẳng khiu in trên nền trời xám đục.
d) Nhờ ba mẹ quan tâm dạy dỗ Hùng nên bạn đã tiến bộ rất nhiều trong học tập.
e) Trên nền cát trắng tinh, nơi ngực cô Mai tì xuống đón đường bay của giặc, mọc lên những bông hoa tím.
g) Chân cứng, đá mềm
h) Mặt hồ là bức tranh tuyệt mĩ vì nó có những ngọn núi cao chót vót vây quanh.
a) - Cái mũi của bạn Hương rất to.
- Mũi thuyền ngược xuôi.
b) - Bạn Hùng chạy rất nhanh.
- Đồng hồ chạy không đúng giờ.
c) - Lưng của bà đã còng.
- Lưng chậu rất chắc chắn.
d) - Gia đình em đang ăn cơm.
- Bạn My bị nước ăn chân.
Các từ đồng âm là:
a, Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b, Kiến bò đĩa thịt bò.
c, Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa đá.
a] bàn
- Đầu năm học mới tôi được mẹ mua cho chiếc bàn rất đẹp.
- Bố mẹ tôi đang bàn bạc về công việc trong công ty.
b] đỗ
- Ông bà thưởng cho chị tôi một chiếc xe đạp điện vì đã thi đỗ trong kì thi vừa rồi.
- Mẹ tôi đã trồng thành công cây đỗ xanh này.
c] cờ
- Các bạn nam lớp tôi thường chơi cờ vua vào giờ ra chơi.
- Tôi rất thích màu đỏ bởi vì nó tượng trưng cho lá cờ của Việt Nam.
d] đông
- Mùa đông thật lạnh.
- Hãy nhìn về phía đông kìa.
CHÚC BẠN HỌC TỐT.
1, Mẹ em vừa đi làm về đã tất bật, vất vả chuẩn bị bữa cơm tối cho gia đình
2, Mẹ đi đâu, nó theo đấy
3, Càng lớn nó càng bướng bỉnh
1:Chỉ ra những từ xếp sai nhóm trong 2 câu sau:
a, Hữu có nghĩa là bạn bè: hữu nghị, hữu duyên, hữu ái, chiến hữu, bằng hữu, hữu hiệu
b, Hữu có nghĩa là có: hữu hình, hữu ý, hữu tình, hữu dụng, hữu hảo, thân hữu
Dap an: a) Huu duyen va huu ai.
b) Huu hinh, huu y ,huu hao va than huu.