K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 4 2018

1  feel (rơi) và các từ kia chỉ các bệnh , triệu chứng

2 . badly (tồi tệ) vì các từ kia có nghĩa là điềm tốt

3.play(chơi) vì những từ kia mang nghĩa phải 

4.film(phim) vì những từ kia mang nghĩa những môn thể thao

23 tháng 4 2018

1 Feel

2 Badly

3Play

4Film

I/ Chia động từ trong ngoặc:1/ He (receive)………….......................... a letter from her aunt yesterday.2/ She (play)………...........................volleyball now.3/ Lan (not live)…………................in Liên Mạc year.4/ I (go)………............................... to the movie last night.5/ Nam and Thu (be)………..................students.6/ He (drink)…………. ..................a cup of milk every morning.7/ Liz ( go)………....
Đọc tiếp

I/ Chia động từ trong ngoặc:

1/ He (receive)………….......................... a letter from her aunt yesterday.

2/ She (play)………...........................volleyball now.

3/ Lan (not live)…………................in Liên Mạc year.

4/ I (go)………............................... to the movie last night.

5/ Nam and Thu (be)………..................students.

6/ He (drink)…………. ..................a cup of milk every morning.

7/ Liz ( go)………. .........................to Nha Trang 2 years ago.

8/ We (have)……….. .....................a picnic next week.

9/ I (do)………................................ my homework now

10/ Where are you living now? I (be/ live)………….............................in Liên Mạc.

11/ Mai (go)...............................................to the school library tomorrow.

12/ What are you going to do tonight? I (watch)....................................a movie.

II/ Chọn phương án đúng nhất để điền vào chỗ trống của câu:

1/ Mai is…………..........................her homework now. (doing/ does/ to do/ do)

2/ He is a good basketball player, he plays………….............. (happy / careful / helpful / well )

3/ Many young people ………………..................video games. (is/ are/ do / play)

4/ She likes pineapple . ………..........................does he. (either / so / too / neither)

5/ Could you show me the way ………....................the railway station, please? (from/ next/ at/ to)

6/ We……………........................to visit their old friends tomorrow. (are going/ going/ like/ will)

7/ How………….........................is it from Hanoi to Hue? (long/ wide/ much/ far)

8/ Nam………..............................a new shirt yesterday. (buy/ bought / buys/ get)

9/ Where………...........................you go last week? I went to Nha Trang. (did/ does/ is/ was)

10/ Yesterday, Nam went to the dentist because he had a……….....(cold/ flu/ toothache/ headache)

11/ We have math and English ........................................Monday and Friday (at/ on/ in/ with)

12/ The Great Wall is the famous place in.............................(Viet Nam/ Malaysia/ China/ Thailand)

III/ Điền vào chỗ trống với too , so, either hoặc neither:

1/ He can’t swim . __________________can I.

2/ Lan and Han are playing soccer and _________________________is Minh.

3/ Peter ate too much cake last night and I did, ______________________.

4/ Mary loves dogs and she loves cats, __________________________.

5/ Hoa doesn’t like pork and her aunt doesn’t__________________.

6/ They won’t come to the meeting and ________________________will we.

IV/ Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi :

1/He is hungry . I am hungry -> ………………………………………………………………

2/ Nam doesn’t like durian. Hoa doesn’t like durian->………………………………………

3/ My mother likes walking better than cycling -> My mother prefers ………………………

4/ Why don’t we go to the movies this weekend ? ->What about…………………………….

5/ They like to travel to Nha Trang on their vacation->They enjoy……………………………..

6/Let’s see a detective film-> How about…………………………………………………………

7/Reading is more boring than watching TV-> watching TV is more…………………………

8/You should not watch TV too late -> You ought………………………………………………

9/ we will make a Sapa tour that last four days-> We will make a……………………………

10/My father is a careful driver->My father drives………………………………………………

11/She gave me a note that worths fifty dollars -> She gave……………………………………

12/ Hoa hates a noise and the busy roads in the city ->Hoa doesn’t …………………………

13/ I like video games better than computer games-> I prefers…………………………………..

14/ Children like picture books very much->children are interested………………………………..

15/ Michael Jordan is a skillful basketball player-> Michael Jordan plays………………………

8
23 tháng 4 2018

IV/ Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi :

1/He is hungry . I am hungry -> …………He is hungry and so am I……………………………………………

2/ Nam doesn’t durian. Hoa doesn’t durian->…………Nam doesn’t durian and neither does Hoa……………………………

3/ My mother s walking better than cycling -> My mother prefers ………walking to cycling………………

4/ Why don’t we go to the movies this weekend ? ->What about……going to the movies this weekend ?……………………….

5/ They to travel to Nha Trang on their vacation->They enjoy…………traveling to Nha Trang on their vacation…………………..

6/Let’s see a detective film-> How about……………seeing a detective film?……………………………………………

7/Reading is more boring than watching TV-> watching TV is more……interesting than Reading……………………

8/You should not watch TV too late -> You ought…………not to watch TV too late ……………………………………

9/ we will make a Sapa tour that last four days-> We will make a…………four day a Sapa tour…………………

10/My father is a careful driver->My father drives……………carefully…………………………………

12/ Hoa hates a noise and the busy roads in the city ->Hoa doesn’t ………… a noise and the busy roads in the city ………………

13/ I video games better than computer games-> I prefers……………video games to computer games……………………..

14/ Children picture books very much->children are interested…………in picture books very much ……………………..

15/ Michael Jordan is a skillful basketball player-> Michael Jordan plays…basketball skillfully…

23 tháng 4 2018

k đi rồi giải gimf cho

22 tháng 4 2018

Nêu cách dùng của các từ nối viết công thức, ví dụ cho các từ nối sau :

although S+V+O,S+V+O

vd although I was tired,I went to bed late

despite + Ving +O,S+V+O

vd:despite being tired,I went to bed late

in spite of+ Ving +O,S+V+O

vd:in spite of being tired,I went to bed late

S+V+O ;however,S+V+O

vd:I was tired;however​,I went to bed late

S+V+O ;nevertheless,S+V+O

vd:I was tired;nevertheless,I went to bed late

22 tháng 4 2018

1. Despite và In spite of  đều là giới từ thể hiện sự tương phản.

Ví dụ:
Mary went to the carnival despite the rain.
Mary went to the carnival in spite of the rain.
( Mary đã đi đến lễ hội bất chấp trời mưa.)

Despite có thể được coi là một sự thay đổi đi một chút của In spite of  và được dùng phổ biến hơn trong văn viết tiếng Anh. 
 

2. Despite và In spite of đều là từ trái nghĩa của because of.

Ví dụ:
Julie loved Tom in spite of his football obsession
(Julie đã yêu Tom bất chấp nỗi ám ảnh bóng đá của anh ấy.)

Julie loved Tom because of his football obsession
(Julie đã yêu Tom vì nỗi ám ảnh bóng đá của anh ta.)

3. Despite và in spite of đứng trước một danh từ, đại từ (this, that, what…) hoặc V-ing.
 

Ví dụ: despite và in spite of đứng trước danh từ.
- I woke up feeling refreshed despite Dave calling at midnight.
I woke up feeling refreshed in spite of Dave calling at midnight.
(Tôi đã đánh thức cảm giác được gợi lại dù Dave gọi lúc nửa đêm.)

Ví dụ:  despite và in spite of đứng trước đại từ.
- I want to go for a run despite this rain.
I want to go for a run in spite of this rain.
(Tôi muốn đi như bay mặc cho trời mưa.)

Ví dụ: despite và in spite of đứng trước V-ing.
- Despite eating McDonalds regularly Mary remained slim.
In spite of eating McDonalds regularly Mary remained slim.
(Mặc dù thường xuyên ăn McDonalds nhưng Mary vẫn thon thả.)

 4. Cả despite và in spite of thường đứng trước the fact. 
Sử dụng in spite of và despite với với một mệnh đề bao gồm cả chủ ngữ và vị ngữ nếu như đứng trước “the fact that”.

Ví dụ:
Mary bought a new pair of shoes despite the fact that she already had 97 pairs.
Mary went to the cinema in spite of the fact that she was exhausted.
(Mary đã mua một đôi giầy mới mặc dù thực tế rằng cô ấy đã có 97 đôi rồi.)

5. Cả despite và in spite of có thể được dùng ở mệnh đề đầu hoặc mệnh đề thứ hai đều được.

Ví dụ:
She d ice cream despite having sensitive teeth.
Despite having sensitive teeth, she went d ice cream.
(Cô ấy thích ăn kem mặc dù răng dễ bị hỏng.)

Sự khác nhau giữa hai câu này ở chỗ, câu đầu nhấn mạnh thông tin về việc thích kem, còn câu hai thì nhấn mạnh vào thông tin răng dễ hỏng.

Although, Though và Even though

Although, though và even though có thể dùng để thay thế cho despite và in spite of nhưng về mặt cấu trúc ngữ pháp thì có khác biệt.

1. Although / though / even though đứng ở đầu câu hoặc giữa hai mệnh đề

Ví dụ:
Although / Though /Even thoughher job is hard, her salary is low.
(Mặc dù công việc vất vả nhưng lương của cô ấy lại thấp)

2. Although / though / even though đều có cùng nghĩa nhưng though khi đứng ở đầu câu giúp câu nói trang trọng hơn so với khi nó đứng giữa hai mệnh đề. even though mang nghĩa nhấn mạnh hơn.)

Ví dụ:
Her salary is low, although / though / even though her job is hard
(Lương của cô ấy thấpmặc dù công việc vất vả) 

3. Although: Sau although chúng ta sử dụng mệnh đề gồm chủ ngữ và động từ

Ví dụ:

We enjoyed our camping holiday although it rained every day.
(Chúng tôi vui vẻ cắm trại cho dù ngày nào trời cũng mưa.)

Although he worked very hard, he didn’t manage to pass the exam.
(Cho dù học chăm nhưng cậu ấy vẫn không thể qua nổi kỳ thi,)

The holiday was great although the hotel wasn’t very nice.
(Kỳ nghỉ rất tuyệt cho dù khách sạn không được tốt lắm).

4. Even though: Giống như although, even though cũng được theo sau bởi một mềnh đề gồm chủ ngữ và động từ.

Even though có sắc thái ý nghĩa mạnh hơn although

Ví dụ:
We decided to buy the house even though we didn’t really have enough money.
(Chúng tôi vẫn mua nhà cho dù chúng tôi thực sự không có đủ tiền.)

You keep making that stupid noise even though I’ve asked you to stop three times.
(Cậu vẫn tiếp tục tạo ra những âm thanh ngu ngốc cho dù tôi đã nhắc nhở cậu ba lần rồi.)

5. Though

Đôi khi chúng ta dùng THOUGH thay cho although, cấu trúc câu vẫn không thay đổi

Ví dụ:
ex:I didn't get a job though I had all the necessary qualifications
( Tôi không nhận được công việc đó mặc dù tôi có tất cả những bằng cấp cần thiết)

Trong văn nói tiếng anh, chúng ta thường dùng THOUGH ở cuối câu

Ví dụ:
The house isn't very nice. I the garden though
(Căn nhà không đẹp lắm nhưng thôi thích khu vườn)

20 tháng 5 2018

1) Complete each sentence so it means the same as the sentence above
a.people will decorate their houses to welcome New Year.
=>Their houses 
will be decorated to welcome New year
b.The distancefrom Tay Son to Qui Nhon is about 40 kilometers
=>It is 
about 40 kilometers from Tay Son to Quy Nhon

22 tháng 4 2018

14 giây trước (14:50)

# Write the question for the underlined parts.

1) We will watch less televition to save electricity.

....................What will you do to save electricity.?..........................................

2)Solar panels are used to produce energy in that area

....................Which are used to produce energy in that area?............................

3) I don't that film because it's violet

......................Why don't you that film?................................

4) At this time next week, he will be installing new glass in his windows.

............................When will he be installing new glass in his windows.?....................

22 tháng 4 2018

i dont now

22 tháng 4 2018

in spite of finishing he went to sleep

đúng thì k cho mình với nha

22 tháng 4 2018
1/ How long does it take from Ha Noi to Sa Pa 2/There used was a factory of town center but it move of the suburbs 3/ You must learn about the road safety before riding your bike on the road.
21 tháng 4 2018

1. How long does it take you from Hà Nội to Sapa

21 tháng 4 2018

FINAL TEST

Full name:……………………….

Class:……………………………

Date:…………………………….

A- LISTENING

PART 1: Listen and choose the correct answers. (2.34/p. 68)

1. Picasso lived all of his life in _______

A. France                              B. Washington                       C. New York

2. Zsa Zsa Gabor studied in ________

A. New York                          B. Switezerland                        C. Britain

3. Norma Jeane Baker changed her name to _________

A. Marilyn Monroe                    B. Marie Curie                             C. Molly

4. Monroe was very ________ when she died

A. old                  B. happy                   C. young

5. Pele scored___________goals in _______ matches for Brazil

A. 77- 92                B. 92- 77                    C. 76-93

PART 2: Listen and check the correct answer. (3.14/ p. 90)

                                                                                                                 True                       False

6. Ania found it difficult at first because she was homesick. 

7. Ania can talk to and understand English people quite well. 

8. Abdul’s parents were born in Pakistan. 

9. Abdul thinks of himself as British. 

10. Abdul speaks English and Punjabi. 

B – LEXICO-GRAMMAR

Choose the best answer by circling A, B, C or D

11. All students have to ________ an exam at the end of the school year.

A. make                      B. do                         C. take                    D. have

12. We called the mechanic when our car _______

A. broke down            B. took off                  C. got in                  D. got out of

13.  You have to be 18 to buy alcohol in a ________

A. bakery                 B. bookshop                   C. bank                    D. pub

14. I _________ swimming yesterday because it was very cold.

A. go                    B. went                C. didn’t go                  D. wasn’t go

15. There is _________ orange juice in the bottle.

A. a                      B. an                      C. some                  D. any

16. _________ text messages do you send a day?

A. How                 B. How long                  C. How much                D. How many

17. A: “Would you a sandwich?” B: “No, thanks. I _________ lunch?”

A. have                    B. had                   C. have had                  D. has had

18. He __________ his homework yet.

A. has finished                    B. hasn’t finished                 C. finished                 D. finishes

19. Where’s Vienna? – It is in _______

A. Austria             B. Australia               C. Brazil              D. Italy

20. We couldn’t see because it was _______.

A. sunny               B. windy                C. foggy                D. icy

C – EVERYDAY ENGLISH

Complete the dialogue with the sentences and questions given:

Clerk: Next please.

Mary: (0) __F___

Clerk: (21) _____

Mary: Next Sunday.

Clerk: (22) ______

Mary: Here you are.

Clerk: Thank you. Here’s your change.

Mary: (23) _____

Clerk: At 14.30

Mary: (24) ______

Clerk: Number 9

Mary: (25) _____

Clerk: No, it’s a direct train.

A. That’s £20, please.

B. Which platform does it depart from?

C. Do I have to change?

D. How much is the ket?

E. When are you coming back?

F. Can I have a return ket to Oxford, please?

G. When is the next train?

D – READING

Read the text and choose the correct answer:

The Kitchen Cupboard

Tania Francis is the owner of a new food store called The Kitchen Cupboard. Our reporter, Fran Peters, asked her about the business.

Fran Your food store is very popular Tania. Why do you think this is?

Tania Well, healthy food is big news these days. Our store sells healthy food and we tell you how to cook it!

Fran Do you tell every customer?

Tania We give recipes every time you buy something at our store.

Fran And do you eat the food from your store?

Tania I certainly do! I try to stay healthy. I go to the gym, I go jogging every day and I write the recipes for the store. Of course, I have to cook them first!

Fran Which is your favourite recipe?

Tania That’s difficult. I really the chicken and tomato burgers and, of course, the fish and cheese pie. That’s very popular.

Fran Do you think people really want to be healthier these days?

Tania Yes. There are a lot of reports in the newspapers and magazines about people who are too heavy. It’s so dangerous. People are learning to cook and eat healthier food. But healthy doesn’t mean boring! Come along to The Kitchen Cupboard and see how many delicious meals you can cook with healthy food.

26. At The Kitchen Cupboard you can____________

A. have a cooking lesson.                      B. eat a good meal.                 C. buy healthy food.

27. Tania_______

A. has a lot of cookery books.                 B. loves eating.                       C. does a lot of exercise.

28. One of her favourite recipes includes____________

A. meat and vegetables.              B.fish and vegetables.                       C. fruit and vegetables.

29. Tania thinks people want to be healthy because___________

A. they know it’s dangerous to be heavy.

B. they healthy food.

C. they want to be in the newspapers.

30. Healthy food______________

A. is usually boring.            B. is often expensive.                     C. can be delicious.

E – WRITING

Part 1: Put the words in the correct order to make sentences:

31. did/ Sunday/ you/ do/ what/ night/ on/ ?

………………………………………………………………………………..................

32. homework/ how/ does/ much/ your/ you/ teacher/ give/ ?

…………………………………………………………………………………………..

33. curry/ can/ have/ please/ I/ chicken/ ?

…………………………………………………………………………………………..

34. I’d/ cup/ tea/ of/ / a.

…………………………………………………………………………………………..

35. just/ I/ have/ sister/ phoned/ in/ my/ Australia.

………………………………………………………………………………………….

Part 2: Imagine you are on holiday in a big city. Write an e-mail to a friend. Write about these things:

- where you are

- what the weather’s

- what you have already done

- what you haven’t done yet

--------- THE END ---------

21 tháng 4 2018

chưa thi nên chưa có bn ơi nhưng mấy đề năm trước bn cứ ôn đi

Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống 1) Please keep silent,____ It is too noisyA, I study         B, I will study                           C i studied                        D i'm studying 2) They are staying at a ______ A fifty- rooms hotel                      B fifty-room hotel                         C hotel of fifty-room                           D hotel fifty-rooms3) You _______ to lean the room after playing A should                              B can         ...
Đọc tiếp

Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống 

1) Please keep silent,____ It is too noisy

A, I study         B, I will study                           C i studied                        D i'm studying 

2) They are staying at a ______ 

A fifty- rooms hotel                      B fifty-room hotel                         C hotel of fifty-room                           D hotel fifty-rooms

3) You _______ to lean the room after playing 

A should                              B can                                  C must                         D Ought 

4) They'd like ______ many different places 

A visit                 B to visit                      C to visiting                 C visited 

5) When you are in the swimming pool, play ___ and listen to the pool lifeguard _____

A safe/ careful                  B safely/ careful                   C safe/ carefully            D safely/carefully

6) Do you work ____ hours than your friends ?

A fewer               B some few            C few                       D a few

7 ) I ususlly spend ___ with my family on Tet holiday 

A hour                     B day                             C time               D date

8) How do you get there ?______________________

A It's quite near                              B Turn right just after the post office                 C yes, we do            D We don't get there 

9) Are you scared _____ seeing the dentist ? A of            B with                   C at                 D on                                                                 

10) ____ racks have magazines and those have newspapers 

A these                B this                 C that                     D there  

1
21 tháng 4 2018

1.D                              6.C

2.B                              7.C

3.C                             8.B

4.B                              9.A

5.D                             10.A

21 tháng 4 2018

abc=11(a+b+c)

100a+10b+c=11a+11b+11c

89a=b+10c

Từ đó VP chia hết cho 89 nên b=9,c=8

a=1

số cần tìm 198

Chắc chắn 100%

Hok tốt ^^ knha