Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1:
Rút gọn biểu thức (x + y + z)2 - x2 - y2 - z2 ta được:
- a. −2(xy + yz + zx)
- b. 0
- c. xy + yz + zx
- d. 2(xy + yz + zx)
Câu 2.2:
Số giá trị nguyên của x để biểu thức đạt giá trị nguyên là:
- a. 8
- b. 4
- c. 5
- d. 6
Câu 2.3:
Rút gọn biểu thức ta được:
- a. a - 1/a
- b. (a + 1)/a
- c. (a - 1)/a
- d. a + 1/a
Câu 2.4:
Số nghiệm của phương trình: là:
- a. 3
- b. 0
- c. 1
- d. 2
Câu 2.5:
Cho tam giác ABC vuông cân tại C. M là một điểm trên cạnh AB. Kẻ MI vuông góc với AC, MK vuông góc với BC. Gọi O là trung điểm của AB. Khi đó OIK là tam giác gì?
- a. Cân tại O
- b. Vuông cân tại O
- c. Vuông tại O
- d. Vuông cân tại K
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1:
Phân tích đa thức 8x2 - 2 thành nhân tử ta được:
- a. 2(4x - 1)(4x + 1)
- b. 2(2x - 1)(2x + 1)
- c. (2x - 1)(2x + 1)
- d. 2(x - 1)(4x + 1)
Câu 3.2:
Thực hiện phép tính 5x2 với 4x2 - 2x + 5 ta được:
- a. 20x4 - 10x + 25x2
- b. 20x4 - 10x3 + 25
- c. 20x4 + 10x3 + 25x2
- d. 20x4 - 10x3 + 25x2
Câu 3.3:
Điều kiện xác định của biểu thức: là:
- a. x ≠ ± 3/2
- b. x ≠ 1,5
- c. x ≠ ± 2/3
- d. x ≠ -1,5
Câu 3.4:
Giá trị của biểu thức tại x = 3 là:
- a. -1
- b. 1
- c. 2
- d. -2
Câu 3.5:
Số giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 2 là:
- a. 1
- b. 3
- c. 2
- d. 0
Câu 3.6:
Cho biểu thức
Giá trị của biểu thức P tại x thỏa mãn x2 - 6x + 9 = 0 là:
- a. -15
- b. 15
- c. 5
- d. -5
Câu 3.7:
Để P = x3 + x2 - 11x + m chia hết cho Q = x - 2 thì khi đó:
- a. m = 10
- b. m = 12
- c. m = -10
- d. m = 22
Câu 3.8:
Giá trị của biểu thức A = 202 - 192 + 182 - 172 + ...... + 22 - 12 là:
- a. 120
- b. 102
- c. 201
- d. 210
Câu 3.9:
Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
- a. 3
- b. 2
- c. 6
- d. 4
Câu 3.10:
Biết b ≠ ± 3a và 6a2 - 15ab + 5b2 = 0
Khi đó giá trị của biểu thức là:
- a. 0
- b. 2
- c. 1
- d. 3 .
đây là bài của chị mk gúp mình với mk tick cho