Bài 1. Tính số đo xx và yy ở các hình 47.48.49,50,51:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
"Every morning from Monday to Saturday, I get up at 6 o'clock. After breakfast, I go to school by bicycle. It takes me about 20 minutes from my house to get to my school. Usually, I study at school until 11:30 a.m. I return home at noon to have lunch with my family. In the afternoon I attend English and computer classes. I always get home just in time for dinner at 7:30 p.m."
Tet is a national and family festival. It is an occasion for every Vietnamese to have a good time while thinking about the last year and the next year. At Tet, spring fairs are organized, streets and public buildings are brightly decorated and almost all shops are crowded with people shopping for Tet. At home, every is tidied, special food is cooked,offerings of food, fresh water, flowers and betel are made on the family altar with burning joss- sks scenting the air. First-footing is made when the lucky visitor comes and children are given lucky money wrapped in a red tiny envelope. Tet is also a time for peace and love. During Tet, children often behave well and friends, relatives and neighbors give each other best wishes for the new year
hok tốt
Everyone has twenty four hours a day. morning, I usually wake up, brush teeth, wash face, get dressed at 6:15 am, then I have a breakfast and go to school at 7am or 8am. My sessions usually ended the morning at 11 o'clock. then I would go to lunch and rest. My evening started at 13 pm. I will prace what's the lesson learned in the classroom in the morning. I sometimes go running, playing soccer, ... at 17 pm. evenings, I often spend time learning to see the documents and prepare new lessons. but i also do not forget to take the time to read news online, listen to music, watch movies ... I usually go to bed at 1 a:m
Câu hỏi là : How many students in my class are going to travel to Hai Phong this summer.
Đúng nha bn , tk mh nhé !!!
~ HOK TỐT ~
Câu trả lời :
How many students will travel to Hai Phong this summer?
~~~ Học Tốt ~~~
He said that rash due to the sun shold stay away from the chlorine
I almost break down my hear because the school swiming carnival have just corner
I have to give a miss this year and feel very blue whenever think about it
tall | cao |
short | thấp |
slim | mảnh dẻ |
thin | gầy |
fat | béo |
obese | bép phì |
well-built | cường tráng |
overweight | béo |
medium height | cao trung bình |
well-dressed | ăn mặc đẹp |
smart | gọn gàng |
scruffy | luộm thuộm |
good-looking | ưa nhìn |
attractive | hấp dẫn |
beautiful | đẹp |
pretty | xinh |
handsome | đẹp trai |
ugly | xấu |
old | già |
young | trẻ |
middle-aged | trung tuổi |
bald | hói |
bald-headed | đầu hói |
beard | có râu |
moustache | có ria |
long hair | tóc dài |
short hair | tóc ngắn |
straight hair | tóc thẳng |
curly hair | tóc xoăn |
fair-haired | tóc sáng màu |
blond-haired hoặc blonde-haired | tóc vàng |
brown-haired | tóc nâu |
dark-haired | tóc sẫm màu |
ginger-haired | tóc nâu sáng |
blonde | tóc vàng |
brunette | tóc nâu sẫm |
redhead | tóc đỏ |
CẢM XÚC
happy | vui |
sad | buồn |
miserable | khổ sở |
worried | lo lắng |
depressed | chán nản |
excited | hào hứng |
bored | buồn chán |
fed up | chán |
pleased | hài lòng |
delighted | vui |
surprised | ngạc nhiên |
astonished | kinh ngạc |
disappointed | thất vọng |
enthusias | nhiệt tình |
relaxed | thư giãn |
stressed | căng thẳng |
anxious | lo lắng |
tired | mệt mỏi |
weary | mệt lử |
exhausted | kiệt sức |
annoyed | khó chịu |
angry | tức giận |
furious | điên tiết |
livid | giận tái người |
disgusted | kinh tởm |
ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ
confident | tự tin |
sensitive | nhạy cảm |
calm | bình tĩnh |
hot-headed | nóng nảy |
impulsive | hấp tấp |
cheerful | vui vẻ |
generous | phóng khoáng |
kind | tốt bụng |
mean | keo kiệt |
crazy | điên khùng |
sensible | khôn ngoan |
serious | nghiêm túc |
honest | thật thà |
dishonest | không thật thà |
good-humoured | hài hước |
bad-tempered | nóng tính |
moody | tính khí thất thường |
hard-working | chăm chỉ |
lazy | lười |
clever | thông minh |
intelligent | thông minh |
unintelligent | không thông minh |
arrogant | ngạo mạn |
snobbish | khinh người |
happy | vui vẻ |
unhappy | không vui |
stupid | ngốc |
outgoing | cởi mở |
cautious | cẩn thận |
adventurous | thích phiêu lưu |
shy | nhút nhát |
introverted | hướng nội |
extroverted | hướng ngoại |
easy-going | dễ tính |
rude | thô lỗ, bất lịch sự |
bad-mannered | cư xử tồi |
impolite | bất lịch sự |
emotional | tình cảm |
polite | lịch sự |
funny | khôi hài |
witty | hóm hỉnh |
boring | nhàm chán |
patient | kiên nhẫn |
impatient | nóng vội |
sophisated | sành sỏi |
crude | lỗ mãng, thô bỉ |
cheeky | hỗn xược |
friendly | thân thiện |
unfriendly | không thân thiện |
conceited | tự cao tự đại |
modest | khiêm tốn |
brave | dũng cảm |
cowardly | nhát gan |
absent-minded | đãng trí |
Hok tốt nha bạn ! |
Dịch :
Steamed sky rice : Cơm nếp hấp
steamed rice : cơm hấp
Fried rice : Cơm chiên
House rice platter : Đĩa cơm nhà
curry chicken on steamed rice : gà cà ri trên cơm hấp
Seafood and vegetables on rice : Hải sản và rau trên cơm
Cơm hấp hấp
cơm hấp
Cơm chiên
Đĩa cơm nhà
gà cà ri trên cơm hấp
Hải sản và rau trên cơm
hok tốt nha~~
1. she want to go home
3. you will be myopic
4. He said that he was tired
5. he will be fat =)))
Complete the following compound sentences
1. Julia has a headache, and____________he go to the hospital______________________ .
2.__________________I don't want to have a stomachache___________, so i choose food and drink very careful.
3.You should spend less time playing computer games, or ____you will have a eyesore_
4. ________ulia has a headache____________, but he doesn't go to bed early.
5. Trung eats too many sweets, so___________he has a toothache______________________
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. The broken table (repair)is repaired yesterday.
2. A new mobile phone (buy)will bought next month.
3. Flowers (water)are being watered in the garden now.
4. English (learn)has been learnt for 3 months by these children.
1.repaired
2.will buy
3.are watering
4.is learnt
5.is watching
6.is read
7.stole
8.broke
100% lun
t mk nha
Tính số đo xx và yy ở các hình 47.48.49,50,51:
Giải:
Hình 47)
Theo dịnh lí tổng ba góc trong một tam giác ta được:
x+900+550=1800x+900+550=1800
⇒x=1800−(900+550)=350⇒x=1800−(900+550)=350
Hình 48)
Theo dịnh lí tổng ba góc trong một tam giác ta được:
x+400+300=1800x+400+300=1800
=>x=1800−(400+300)=1100=>x=1800−(400+300)=1100
Hình 49)
Theo dịnh lí tổng ba góc trong một tam giác ta được:
x+x+500=1800x+x+500=1800
⇒2x=1800−500=1300⇒2x=1800−500=1300
x=650x=650
Hình50)
Vì yy là góc ngoài tam giác nên ta có:
y=600+400=1000y=600+400=1000
Hai góc xx và ˆDKEDKE^ là hai góc kề bù nên:
x+400=1800x+400=1800
x=1800−400=1400x=1800−400=1400
Hình 51)
Áp dụng định lí tổng ba góc trong một tam giác vào ΔABCΔABC ta có:
ˆA+ˆB+ˆCA^+B^+C^
(400+400)+700+y=1800(400+400)+700+y=1800
y+1500=1800y+1500=1800
y=1800−1500=300y=1800−1500=300
Áp dụng định lí tổng ba góc trong một tam giác vào ΔACDΔACD ta có:
x+400+300=1800x+400+300=1800
x=1800−(400+300)=1100