Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố a, b, c sao cho a.b.c<a.b+b.c+c.a.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3^10.11 + 3^10.5 : ( 3^9.2^4)
=3^10.(11+5) : (3^9.2^4)
=(3^10.16) : (3^9.16)
=3^10 : 3^9
=3
Có gì sai thì góp ý cho mình nhé, Tks ! :)))
a)
\(36-3x=12-\left(-3\right)\)
\(\Rightarrow36-3x=15\)
\(\Rightarrow3x=36-15\)
\(\Rightarrow3x=21\)
\(\Rightarrow x=21:3\)
\(\Rightarrow x=7\)
Vậy \(x=7\)
b)
\(\left|x+1\right|=5+\left(-3\right)\)
\(\Rightarrow\left|x+1\right|=2\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x+1=2\\x+1=-2\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=2-1\\x=-2-1\end{cases}\Rightarrow}\orbr{\begin{cases}x=1\\x=-3\end{cases}}}\)
Vậy \(x=1\)hoặc \(x=-3\)
\(4⋮\left(5+x\right)\)\(\Leftrightarrow\left(5+x\right)\inƯ\left\{\pm1;\pm2;\pm4\right\}\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{-9;-7;-6;-4;-3;-1\right\}\)
Vậy \(x\in\left\{-9;-7;-6;-4;-3;-1\right\}\)
(Ko nhớ cách trình bày)
Để x \(\in\)Z , thì 5 + x \(\in\)Ư(4)
Ư(4) \(\in\){ \(\pm1;\pm2;\pm4\)}
5+x | 1 | -1 | 2 | -2 | 4 | -4 |
x | -4 | -6 | -3 | -7 | -1 | -9 |
Vậy x \(\in\){ ....}
Tự kết luận nha
bạn ơi đây là mỗi hàng có bao nhiêu nam bao nhieeu nữ à bạn
Kiểm tra lại đề bài nhé!
Tìm \(\overline{ab}\) biết \(\overline{ab}^2-\overline{ba}^2\) là số chính phương
Giải:
Ta có: \(\overline{ab}^2-\overline{ba}^2=\left(a.10+b\right)^2-\left(b.10+a\right)^2\)
\(=99\left(a^2-b^2\right)=9.11.\left(a^2-b^2\right)\)
Vì \(\overline{ab}^2-\overline{ba}^2\)là số chính phương => \(\overline{ab}^2-\overline{ba}^2=9.11.\left(a^2-b^2\right)=3^2.11^2k^2\); k thuộc Z
=> \(a^2-b^2=11k^2\)
Nhận xét: \(\left(a-b\right)\left(a+b\right)=a.a+a.b-a.b+b.b=a^2-b^2\)
=> \(\left(a-b\right)\left(a+b\right)=11k^2\)=> \(\left(a-b\right)\left(a+b\right)⋮11\)(1)
Ta có: a, b là các số tự nhiên từ 1 đến 9 nên \(0\le a-b\le8\); \(2\le a+b\le18\)(2)
Từ (1) ; (2) => a + b = 11
Vậy: \(\overline{ab}^2-\overline{ba}^2=3^2.11^2.\left(a-b\right)\)
Để \(\overline{ab}^2-\overline{ba}^2\) là số chính phương => (a - b ) là số chính phương => a -b = 1 hoặc a - b = 4
+) Với a - b = 1 mà a + b = 11 => a = ( 11+ 1 ) : 2 = 6; b = ( 11 - 1 ) : 2 = 5
=> \(\overline{ab}=65\)
+ Với a - b = 4 mà a + b = 11 => a = ( 11 + 4 ) :2 = 7, 5 ;loại
Vậy số cần tìm là 65.
Giả sử \(2\le c\le b\le a\) (1)
Từ abc < ab + bc + ca chia 2 vế cho abc ta được :
\(1< \frac{1}{c}+\frac{1}{b}+\frac{1}{a}\) (2)
Từ (1) ta có :
\(\frac{1}{c}+\frac{1}{b}+\frac{1}{a}\le\frac{3}{c}\) nên \(1< \frac{3}{c}\Rightarrow c< 3\Rightarrow c=2\)
Thay c = 2 vào (2) ta có :
\(\frac{1}{2}< \frac{1}{a}+\frac{1}{b}\le\frac{2}{b}\Rightarrow b\le4\)
Vì b là số nguyên tố nên \(\orbr{\begin{cases}b=2\\b=3\end{cases}}\)
Với \(b=2\Rightarrow\frac{1}{2}< \frac{1}{a}+\frac{1}{2}\Rightarrow\frac{1}{a}>0\) đúng với mọi số nguyên tố a
Với \(b=3\Rightarrow\frac{1}{2}< \frac{1}{a}+\frac{1}{3}\Rightarrow\frac{1}{a}>\frac{1}{6}\Rightarrow a< 6\)
Mà a là số nguyên tố nên \(\orbr{\begin{cases}a=3\\a=5\end{cases}}\)
Vậy ( a ; b ; c ) = ( 5 ; 3 ; 2 ) ; ( 3 ; 3 ; 2 ) ; ( a ; 2 ; 2 ) với a là số nguyên tố bất kì
KHông mất tính tổng quát: g/s: \(a\ge b\ge c\)
=> \(ab+bc+ac\le ab+ba+ab=3ab\)
Theo đề bài: \(abc< ab+bc+ac\)
=> \(abc< 3ab\Leftrightarrow c< 3\)
mà c là số nguyên tố => c = 2
=> \(2ab< ab+2b+2a\)
=> \(ab< 2\left(a+b\right)\)mặt khác \(a\ge b\)
=> \(ab< 2\left(a+a\right)\Leftrightarrow ab< 4a\Leftrightarrow b< 4\)
Ta có b là số nguyên tố => b = 2 hoặc b = 3
Với b = 2 => \(4a< 2a+4+2a\)=> 0 < 4 luôn đúng với mọi a
Với b = 3 => \(6a< 3a+6+2a\)=> a < 6 . Vì a là số nguyên tố lớn hơn hoặc bằng b => a = 3 hoặc a = 5
Vậy có các bộ số : ( a; 2; 2) với a nguyên tố bất kì; ( 3; 3; 2) ; ( 5; 3; 2) Và các hoán vị