Xếp các từ sau vào nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: Cô bé, vừa, gầy, vừa, thấp, thầy giáo, loại, dàn đồng ca, tại, cô bé, mặc, bộ, quần áo, vừa, bẩn, vừa, cũ, rộng.
a, Danh từ:
b, Tính từ:
c, Động từ:
d, QHT:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ "bám" trong các câu sau: " Chết đuối bám được cọc. Bụi bám đầy quần áo. Bé bám mẹ." Là những từ gì?
A. Từ đồng âm B. Từ nhiều nghĩa C. Từ đồng nghĩa
Gióng ăn nhiều , mẹ nấu thế nào cũng ăn hết sạch. Nhà hết gạo, bà con trong xóm làng cùng nhau thổi cơm nuôi Gióng ăn. Khi quân sĩ khiêng ngựa sắt đến làng, thì Gióng liền vươn vai biến thành một chàng trai cao to sừng sững, sức khỏe phi thường.
Gióng ăn nhiều , mẹ nấu thế nào cũng ăn hết sạch. Nhà hết gạo, bà con trong xóm làng cùng nhau thổi cơm nuôi Gióng ăn. Khi quân sĩ khiêng ngựa sắt đến làng, thì Gióng liền vươn vai biến thành một chàng trai cao to sừng sững, sức khỏe phi thường.
Bạn tham khảo nhé!
Danh từ : thầy giáo, dàn đồng ca, cô bé.
→ Chỉ về một người.
Động từ : loại, mặc.
→ chỉ hành động.
Tính từ : gầy, thấp bẩn.
→ chỉ đặc điểm.
Quan hệ từ : tại, vừa.
→ Cũng chỉ tại cô bé ấy
→ ... vừa bẩn vừa cũ.
- Danh từ: cô bé, thầy giáo, dàn đồng ca, một bộ quần áo.
- Động từ: mặc.
- Tính từ: gầy, thấp, bẩn, cũ.
- Quan hệ từ: vừa, tại.