Bài 13. Bánh xe lăn không trượt trên mặt đường. Xe chuyển động với vận tốc 18km/h. Tính vận tốc góc và tần
số của bánh xe quay quanh trục, biết bán kính bánh xe là 30 cm.
help me!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
câu 3:
a) Mỗi chất đều nóng chảy và ....đông đặc............ ở cùng....nhiệt độ................
b) Khi tăng nhiệt độ của một lượng chất lỏng thì..thể tích...... của lượng chất lỏng đó tăng lên. Còn ..giảm nhiệt độ thì thể tích...... thì giảm
c) Trong thời gian đang nóng chảy nhiệt độ của vật...không thay đổi...............
d) Khi đường ray xe lửa, người ta phải làm môt khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray vì...để khi nhiệt độ ngoài trời nóng nên hay có tàu đi qua nhiệt độ cao đường ray giãn nở ra thì không bị ngăn cản sẽ không là hỏng đường ray........
câu 4:
A, Khối lượng riêng của quả cầu kim loại....giảm..................... khi quả cầu nóng lên,....tăng...................khi quả cầu lạnh đi.
B, Chất rắn nở vì nhiệt....nhiều hơn................ chất lỏng. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất......lỏng.............
C, Nước đá nóng chảy ở nhiệt độ......0 độ C..................... Người ta gọi là nhiệt độ.........nước đá đang tan....................
D, Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt....giống nhau...............
E, Nước đá tan ở ......0............0C hay ......32............ 0F.
F, Nước đang sôi ở…100........0C hay……212……..0F
câu 5:
a) Khi làm lạnh một vật rắn thì thể tích của vật (1) ...tăng............... , còn (2) .........khối lượng................... không thay đổi. Do đó (3) ....khối lượng riêng......................................... của vật tăng.
b) Khi nhiệt độ tăng, khối lượng riêng của không khí trong khí quyển sẽ (4).....giảm...................... vì thể tích của không khí (5)......tăng lên..................................
c) Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể (6)........rắn............... sang thể (7)...........lỏng.................. Mỗi chất nóng chảy ở một (8).............nhiệt độ xác định.......................................................................... được gọi là (9).................nhiệt độ nóng chảy............................
d) Trong khi đang nóng chảy hoặc đang đông đặc nhiệt độ của chất (10).....không đổi................................ mặc dù ta tiếp tục (11).........đun nóng........................... hoặc tiếp tục (12)..............làm lạnh.............................................
e) Sự bay hơi là sự chuyển từ (13)........thể lỏng........................ sang (14)..........thể khí............................ Sự bay hơi xảy ra ở (15).................bề mặt............................. của chất lỏng.
c) Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể (6)..........thể rắn............. sang thể (7).............thể lỏng................ Mỗi chất nóng chảy ở một (8).......................nhiệt độ nhất định........................ được gọi là (9)..............nhiệt độ nóng chảy...............................
d) Trong khi đang nóng chảy hoặc đang đông đặc nhiệt độ của chất (10)....................không đổi................. mặc dù ta tiếp tục (11)..............đun nóng...................... hoặc tiếp tục (12).........................làm lạnh..................................
e) Sự bay hơi là sự chuyển từ (13)...............thể lỏng................. sang (14).................thể khí...................... Sự bay hơi xảy ra ở (15)........................bề mặt...................... của chất lỏng.
Câu 4: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi?
Phụ thuộc vào nhiệt độ
Phụ thuộc vào mặt thoáng của chất lỏng
Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng
Phụ thuộc vào gió
Câu 5: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của sự sôi?
Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng
Phụ thuộc vào nhiệt độ, gió, mặt thoáng của chất lỏng
Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng
Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng
Câu 4: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi?
Phụ thuộc vào nhiệt độ Phụ thuộc vào mặt thoáng của chất lỏng Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng Phụ thuộc vào gió
Câu 5: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của sự sôi?
Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng Phụ thuộc vào nhiệt độ, gió, mặt thoáng của chất lỏng Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng
Từ phút thứ 9 đến 12 chất rắn này ở thể nào?
A. Thể rắn. B. Thể lỏng. C. Thể khí. D. Thể rắn và lỏng.
đáp án:
A.Thể rắn
k cho mk nha bn
chuc bn hok tốt
Thời gian nóng chảy của băng phiến kéo dài trong bao lâu?
A. 5 phút
B. 9 phút
C. 13 phút
D. 4 phút
Đáp án: 1/16
Giải thích các bước giải:
chiều dài kim giờ = 3/4 kim phút
Gọi chiều dài kim giờ = R1
Gọi chiều dài kim phút = R2
Gọi Vận tốc góc của kim giờ là ω1
Vì kim giờ quay 1 vòng mất 12h
=> ω1 = ∆φ / ∆t1 = 2π×1 / 12 = 2π /12 (rad/h)
Gọi Vận tốc góc của kim phút là ω2
Vì kim phút quay 1 vòng mất 1h
=> ω2 = ∆φ / ∆t2 = 2π×1 / 1 = 2π (rad/h)
tỉ số giữa tốc độ góc của 2 kim là:
ω1 / ω2 = ( 2π / 12) / ( 2π )
=> ω1 / ω2 = 1/ 12
Mặt khác :
Ta có vận tốc dài của kim giờ là: v1 = R1×ω1
Ta có vận tốc dài của kim phút là: v2 = R2×ω2
tỉ số giữa tốc độ dài của 2 kim là:
=> v1 / v2 = ( R1×ω1) / (R2×ω2)
=> v1 / v2 = 3ω1 / 4ω2 ( vì R1/R2 = 3/4)
=> v1 / v2 = ( 3 / 4 ) × 1/ 12
=> v1 / v2 = 1/16
Vậy tỉ số vận tốc kim giờ / kim phút = 1/16
đúng ko