có mắt mà chẳng có tai
thịt trong thì trắng da ngoài thì xanh
khi trẻ ngủ ở trên cành
lúc già,mở mắt -hóa thành quà ngon
(là quả gì)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
thành công/thất bại
lười biếng/chăm chỉ
trung thực/giả dối
cẩn thận/cẩu thả
nhút nhát/sáng tạo
mình nghĩ là như vậy
nếu đúng thì k nha
cô giáo của chúng tôi rất yêu thương hs
........................quan hệ từ ( mk ko chắc )............................................
dù ông ta có 1 đồng của nhưng ông ta không tháy hạnh phúc.
............................Danh từ...................................................................
bạn đáy hát hay lắm!
...............Tính từ......................
Cô giáo hỏi;'' hôm nay, tổ 1 hay tổ 2 trực nhật ?
....................quan hệ từ ..........................................
Danh từ :
+ Bà em ra chợ mua trái thơm về . ( trái thơm )
Tính từ :
+ Bông hoa này mới thơm làm sao !
Động từ :
+ Bé Na hay thơm má mẹ trước khi đi học .
Bài làm
DT : Trái thơm này ngon quá !
ĐT : Bé Nhi thơm lên má mẹ .
TT : Hương thơm của hoa bưởi ngào ngạt .
ủa zậy ròi có sao ko
mik mong các bạn kb zới mik
Chắc là tên riêng ! Như trong truyện "tuổi thơ dữ dội" có nhân vật tên Thơm đó!
1.Ngoài vườn, chim hót líu lo
2.mùa covid, chúng tôi được nghỉ học
IV.Chọn đáp án đúng:
1. At the brown table the girls (are making/ makes/ making/ is making) a paper boat.
2. We don’t (go/ goes/ going/ went) to school at the weekend.
3. I was (at/ to/ in/ on) home with my grandparents yesterday.
4. She s (listens/ listening/ listened/ listen) to music.
5. The teacher is reading a (music/ video/ dictation/ paint).
I ( water/ watered/to water/ watering ) the flowers in the garden yesterday
IV.Chọn đáp án đúng:
1. At the brown table the girls (are making/ makes/ making/ is making) a paper boat.
2. We don’t (go/ goes/ going/ went) to school at the weekend.
3. I was (at/ to/ in/ on) home with my grandparents yesterday.
4. She s (listens/ listening/ listened/ listen) to music.
5. The teacher is reading a (music/ video/ dictation/ paint).
I ( water/ watered/to water/ watering ) the flowers in the garden yesterday
IV.Chọn đáp án đúng:
1. At the brown table the girls (are making/ makes/ making/ is making) a paper boat.
2. We don’t (go/ goes/ going/ went) to school at the weekend.
3. I was (at/ to/ in/ on) home with my grandparents yesterday.
4. She s (listens/ listening/ listened/ listen) to music.
5. The teacher is reading a (music/ video/ dictation/ paint).
I ( water/ watered/to water/ watering ) the flowers in the garden yesterday
quả na hả ?????
quả na