K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2022

send => sent

finish => finished 

(present perfect)

Dịch sang Tiếng Việt hộ mình đc ko?Mai An Tiem was an adopted son of 17th King Hung. He was talented and that was why he was highly considered by people and received many favors from the king. Once he said " Present means worry, gift means dept" and that provoked his father's anger. In spite of many pieces of advice from the whole court officials, there was an order that An Tiem and his family had to be deported to an isolated island in the far, far ocean without any belongings.Fade...
Đọc tiếp

Dịch sang Tiếng Việt hộ mình đc ko?
Mai An Tiem was an adopted son of 17th King Hung. He was talented and that was why he was highly considered by people and received many favors from the king. Once he said " Present means worry, gift means dept" and that provoked his father's anger. In spite of many pieces of advice from the whole court officials, there was an order that An Tiem and his family had to be deported to an isolated island in the far, far ocean without any belongings.
Fade came to those unlucky people. An Tiem's family was left in the island with nothing but a blunt sword, a clay pot and food that was only enough for them in five days. The wife sunk in sorrows and sobbed while the husband were releasing her and manly declared that they could make everything by their hands.
Life in remove place was so hard that both young and adult in the unfortunate family had to catch fish, oyster and also wild greens to remain life. Later the fruit was out of the season, fish in the sea could not be caught without net, bird was watchful over the trap. What they owned at this time was just some wild greens cultivated by the husband.
One early morning, An Tiem heard the sounds of birds in a distance then he just walked out to see the scene but the birds were frighten and flew high above in confusion and left a small piece of melon with bright red pulp and black tiny seeds. " It was absolutely good for birds. It must be the same for Man" he thought " Why don't I do something with those tiny seeds?" Its fresh and sweet taste seemed to make him believe that his decision was right. With a blunt sword he ploughed a small piece of land and sowed it with the seeds.
Time passed by; the man now was look happy and hopeful when travelling his eyes over the verdant and luxuriant plants sprawling on the sand. All people in the family looked for the coming day that their lianas bear fruit and the fruit got bigger and bigger... One morning the family was woke by the sounds of bird. An Tiem came out into the sand and found one of the melon was half-eaten and showing the bright red color of its pulp. He brought it home then and cut a small piece to each person in the family. The melon taste was so good that everyone d it but the rest of it was only consumed at noon when they felt that what they had eaten in the morning was unharmful to them.
Thank to this kind of fruit, life in the island now was much better. Melon was cultivated, harvested season by season. Every time An Tiem himself also dropped some fruits with his name curved over their skin into the ocean for the desire of sharing the happiness and looking for a way to the mainland.
Later there were some merchants who got into the island and asked for exchanging tools as well as food for the kind of fruit they had picked up in the sea.
Hung king somewhat felt regretful that he had put his son a death until the day he was offered a melon and broken the news that An Tiem and his family weren't only alive but also cultivated a precious melon in the island. After that a favor was granted to bring An Tiem and his family back to the court as an honor to the country.
From that time on this kind of fruit - Watermelon - was commonly planted but it was said that those melons from Nga Son Island where An Tiem first cultivated it were the best ones.

 

6
10 tháng 3 2022

Mai An Tiêm là con nuôi của Vua Hùng thứ 17. Ông là người có tài và đó là lý do tại sao ông rất được mọi người coi trọng và nhận được nhiều sự ưu ái từ nhà vua. Có lần anh ấy nói "Hiện tại có nghĩa là lo lắng, quà có nghĩa là nợ" và điều đó đã kích động sự tức giận của bố anh ấy. Bất chấp nhiều lời khuyên can của các quan trong triều, có lệnh trục xuất An Tiêm và gia đình đến một hòn đảo biệt lập nơi đại dương xa xăm mà không có đồ đạc gì. Gia đình An Tiêm bị bỏ lại trên đảo không có gì ngoài một thanh gươm cùn, một chiếc nồi đất và lương thực chỉ đủ sống trong năm ngày. Người vợ chìm trong nỗi buồn và khóc nức nở trong khi người chồng đang thả mình ra và đàn ông tuyên bố rằng họ có thể làm nên mọi thứ bằng tay của mình. xanh để duy trì sự sống. Sau này trái mùa, cá ngoài biển mắc lưới không được, chim canh gài bẫy. Những gì họ sở hữu lúc này chỉ là một số cây cỏ dại do người chồng chăm bón. và để lại một miếng dưa nhỏ với cùi màu đỏ tươi và những hạt nhỏ li ti màu đen. "Nó hoàn toàn tốt cho loài chim. Nó cũng giống như con người", anh nghĩ "Tại sao mình không làm điều gì đó với những hạt nhỏ bé đó?" Hương vị ngọt ngào tươi mát của nó dường như khiến anh tin rằng quyết định của mình là đúng đắn. Với một thanh kiếm cùn, anh ta cày một mảnh đất nhỏ và gieo nó với những hạt giống. Thời gian trôi qua; Người đàn ông lúc này trông hạnh phúc và đầy hy vọng khi phóng tầm mắt qua những cây cối xanh tươi và xum xuê trải dài trên bãi cát. Tất cả mọi người trong gia đình đều trông chờ ngày sắp tới ngày dây leo của họ đơm hoa kết trái, trái ngày một lớn hơn ... Một buổi sáng cả nhà bị đánh thức bởi tiếng chim. An Tiêm mò ra cát, thấy một quả dưa đã ăn được một nửa, cùi dưa có màu đỏ tươi. Sau đó anh ấy mang về nhà và cắt một miếng nhỏ cho từng người trong gia đình. Dưa bở ngon nên ai cũng dùng nhưng phần còn lại chỉ ăn vào buổi trưa khi họ cảm thấy những gì đã ăn buổi sáng không hề hấn gì. tốt hơn. Dưa được trồng, thu hoạch theo mùa. Lần nào chính An Tiêm cũng thả một số trái cây mang tên mình cong trên da xuống biển với mong muốn được chia sẻ hạnh phúc và tìm đường vào đất liền. cũng như thức ăn cho loại trái cây mà họ hái được dưới biển. t chỉ còn sống mà còn trồng được một loại dưa quý ở đảo. Sau đó đã ban ơn đưa An Tiêm và gia đình trở lại triều đình như một niềm vinh dự cho đất nước, từ đó loại quả này - Dưa hấu - đã được trồng phổ biến nhưng tương truyền rằng loại dưa đó từ đảo Nga Sơn về đâu. An Tiêm lần đầu tiên trồng nó là những thứ tốt nhất.

10 tháng 3 2022

Mai An Tiêm là con nuôi của Vua Hùng thứ 17. Ông là người có tài và đó là lý do tại sao ông rất được mọi người coi trọng và nhận được nhiều sự ưu ái từ nhà vua. Có lần anh ấy nói "Hiện tại có nghĩa là lo lắng, quà có nghĩa là nợ" và điều đó đã kích động sự tức giận của bố anh ấy. Bất chấp nhiều lời khuyên can của các quan trong triều, có lệnh trục xuất An Tiêm và gia đình đến một hòn đảo biệt lập nơi đại dương xa xăm mà không có đồ đạc gì. Gia đình An Tiêm bị bỏ lại trên đảo không có gì ngoài một thanh gươm cùn, một chiếc nồi đất và lương thực chỉ đủ sống trong năm ngày. Người vợ chìm trong nỗi buồn và khóc nức nở trong khi người chồng giải thoát cho cô ấy và nam tính tuyên bố rằng họ có thể tự tay làm ra mọi thứ. xanh để duy trì sự sống. Sau này trái mùa, cá ngoài biển mắc lưới không được, chim canh gài bẫy. Những gì họ sở hữu lúc này chỉ là một số cây cỏ dại do người chồng chăm bón. và để lại một miếng dưa nhỏ với cùi màu đỏ tươi và những hạt nhỏ li ti màu đen. "Nó hoàn toàn tốt cho loài chim. Nó cũng giống như con người", anh nghĩ "Tại sao mình không làm điều gì đó với những hạt nhỏ bé đó?" Hương vị ngọt ngào tươi mát của nó dường như khiến anh tin rằng quyết định của mình là đúng đắn. Với một thanh kiếm cùn, anh ta cày một mảnh đất nhỏ và gieo nó với những hạt giống. Thời gian trôi qua; Người đàn ông lúc này trông hạnh phúc và đầy hy vọng khi phóng tầm mắt qua những cây cối xanh tươi và xum xuê trải dài trên bãi cát. Tất cả mọi người trong gia đình đều trông chờ ngày sắp tới ngày dây leo của họ đơm hoa kết trái, trái ngày một lớn hơn ... Một buổi sáng cả nhà bị đánh thức bởi tiếng chim. An Tiêm mò ra cát, thấy một quả dưa đã ăn được một nửa, cùi dưa có màu đỏ tươi. Sau đó anh ấy mang về nhà và cắt một miếng nhỏ cho từng người trong gia đình. Dưa bở ngon nên ai cũng dùng nhưng phần còn lại chỉ ăn vào buổi trưa khi họ cảm thấy những gì đã ăn buổi sáng không hề hấn gì. tốt hơn. Dưa được trồng theo mùa. Lần nào chính An Tiêm cũng thả một số trái cây mang tên mình cong trên da xuống đại dương với mong muốn được chia sẻ hạnh phúc và tìm đường vào đất liền. cũng như thức ăn cho loại trái cây mà họ nhặt được dưới biển.Hưng vương có phần cảm thấy ân hận vì đã hạ sát con trai mình cho đến ngày được dâng dưa và hay tin An Tiêm và gia đình không có ai '. t chỉ còn sống mà còn trồng được một loại dưa quý ở đảo. Sau đó đã ban ơn đưa An Tiêm và gia đình vào triều như một vinh dự về nước, từ đó loại quả này - Dưa hấu - đã được trồng phổ biến nhưng người ta cho rằng loại dưa đó từ đảo Nga Sơn về đâu. An Tiêm lần đầu tiên trồng nó là những thứ tốt nhất.

11 tháng 3 2022

sẽ / của tôi / và a / thích / thùng / một số / của / xúc xích / sữa /.

11 tháng 3 2022

từ khác loại là a

10 tháng 3 2022

clean?

TL: 

I clean my house every day. 

@@@@@@@@@@@@@@ 

HT

Use the given words to make the sentences1.     She/ friendly. She/ always/ say/ Hello/ everyone.………………………………………………………………………2.     Hung/ live/ family/ Ho Chi Minh City.…………………………………………………………………………3.     What/ your/ e-mail/ address?……………………………………………………………………………4.     I/ Mai/ How/ you/...
Đọc tiếp

Use the given words to make the sentences

1.     She/ friendly. She/ always/ say/ Hello/ everyone.

………………………………………………………………………

2.     Hung/ live/ family/ Ho Chi Minh City.

…………………………………………………………………………

3.     What/ your/ e-mail/ address?

……………………………………………………………………………

4.     I/ Mai/ How/ you/ do.

……………………………………………………………………………

5.     Your/ house/ big/ small?   

……………………………………………………………………………

6.     What time/ you/ get/ morning/?

     ……………………………………………………………………………

7.     Last weekend/ we/ have/ picnic/ countryside/.

 

…………………………………………………………………..

8.     I/ could/ speak/ when/ I/ only/ one year old/.

…………………………………………………………………….

9.     Dogs/ intelligent/ because/ they/ can/ understand/ what we say/.

………………………………………………………………………

10. My parents/ give/ a beautiful truck/ my 7th birthday/ last year/.

…………………………………………………………………………..

          Dear Ha,

11. I/ sitting/ beach of Sam Son.

………………………………………………………………………….

12. It/ very hot/ here/ but/ there/ many people/ beach.

…………………………………………………………………………

13. I/ here/ Lan Anh/ and/ family.

…………………………………………………………………………

14. Lan Anh/ and/ parents/ going/ for a walk/ beach.

…………………………………………………………………………

15. I/ hope/ I/ tell/ you/ more/ trip/ when/ I/ come back/ Hanoi.

………………………………………………………………………..

Best wishes, Mai.

16. I think/ life/ the city/ busy/ life/ countryside/.

…………………………………………………………………………

17. How/ bananas/ your son/ eat/ everyday/?

……………………………………………………………………………

18. Linda/ often help/ parents/ clean/ floor/ after/ school/.

……………………………………………………………………………

19. There/ a bank/ next/ my house/.

…………………………………………………………………………..

20. He/ bad/ headache/ yesterday/, so/ he/ stay/ home/.

…………………………………………………………………………..

21. we/ borrow/ a lot/ books/ library/ yesterday/ afternoon/.

…………………………………………………………………………...

22. he/ often/ go/ post office/ send/ a/ letter/.

……………………………………………………………………………..

23. they/ going/ build/ new/ hospital/ this area/ next/ year/?

………………………………………………………………………………

24. last night/ the/ children/ play/ games/ while/ parents/ chatting/ together/.

………………………………………………………………………………..

25. it/ me/ six hours/ go/ Vinh/ Ha Noi/.

…………………………………………………………………………………

26. Last year/ I/ spent/ summer vacation/ family/ New York/.

……………………………………………………………………………………

27. You/ had/ better/ take/ rest/ and/ stop/ drink/ cold/ water/.

…………………………………………………………………………………

28. We/ not/ go/ picnic/ yesterday/ because/ it/ rain/ heavily/.

………………………………………………………………………………….

29. My mother/ usually/ cycle/ work/ because/ riding/ bike/ good/ her health/.

…………………………………………………………………………………

30. How/ much/ chocolate/ your/ sister/ need/ ?

…………………………………………………………………………………

31. I/ want/ you/ come/ here/ next week.

……………………………………………………………………………….

32. English/ one/ his/ favorite/ subjects.

……………………………………………………………………………….

33. she/ not/ often/ go/ fishing/ free time/.

………………………………………………………………………………..

34. how often/ Hoa/ go/ zoo/?

……………………………………………………………………………….

35. which/ place/ you/ like/ visit/ Trang Tien Bridge/ Thien Mu pagoda/?

…………………………………………………………………………………

36. My daughter/ get/ school/ foot/ everyday/.

…………………………………………………………………………………

37. How/ much/ these/ books/ cost/ ?

………………………………………………………………………………..

38. I/ hope/ you/ visit/ me/ soon/.

…………………………………………………………………………………

39. She/ on holiday/ Nha Trang/ last week/.

…………………………………………………………………………………..

40. He/ want/ live/ this city/ because/ it/ big/ exciting/.

…………………………………………………………………………………

41. she/ go/ picnic/ yesterday/ morning?

…………………………………………………………………………………

42. I/ think/ parents/ be/ seaside/ next week/.

………………………………………………………………………………….

43. how many/ shoes/ you/ have?

…………………………………………………………………………………..

44. She/ live/ a flat/ her family/.

……………………………………………………………………………………

45. how far/ Ha Noi/ Hue?

……………………………………………………………………………………

46. There/ sometimes/ snow/ his country/.

……………………………………………………………………………………

47. We/ going/ Phu Quoc Island/ parents/ next/ summer/.

……………………………………………………………………………………

48. She/ say/ this bag/ expensive/ that one.

……………………………………………………………………………………49. There/ not/ any/ flowers/ trees/ behind/ my house/.

……………………………………………………………………………………

50. It/ sunny/ hot/ June.

……………………………………………………………………………………

51. she/ not/ old/ enough/ drive/ a car.

……………………………………………………………………………………

52. how/ rice/ and/ many/ vegetables/ you/ need/?

……………………………………………………………………………………

53. It/ one/ busiest/ cities/ Viet Nam.

……………………………………………………………………………………

54. They/ go/ France/ plane/ stayed/ big/ hotel/.

……………………………………………………………………………………

55. she/ reading/ interesting/ story/ two/ poor/ boys.

………………………………………………………………………………..

56.My parents/ I/ going/ visit/ Hue/ City/ next/ summer/.

………………………………………………………………………………..

57. I/ some/ photos/ when/ I/ New York/ last month/.

…………………………………………………………………………………

58. Your/ husband/ often/ finish/ work/ 5 p.m/?

………………………………………………………………………………..

59. bank/ between/ post office/ drugstore/.

………………………………………………………………………………..

60. why/ you/ go/ school/ late/ yesterday/?

…………………………………………………………………………………

61. She/ want/ buy/ two/ kilos/ rice/.

……………………………………………………………………………………

62. How often/ your sister/ go/ cinema?

……………………………………………………………………………………

63. I/ writing/ essay/ now/.

……………………………………………………………………………………

64. How/ many/ flowers/ there/ the/ vase/?

……………………………………………………………………………………

65. I/ have/ loaf/ bread/ a/ carton/ milk/ breakfast/.

…………………………………………………………………………………

66. His/ new/ school/ different/ his/ old/ school.

………………………………………………………………………………….

67. Apple juice/ my brother/ favourite drink.

…………………………………………………………………………………..

68. doctor/ advised/ him/ stop/ smoking.

…………………………………………………………………………………..

69. When/ it/ cold/ we/ often/ go/ ski/.

……………………………………………………………………………………70. Nam/ humorous/ and/ Hung/ humorous/ too.

……………………………………………………………………………………

71.My son/ never/ dentist/ so/ his/ teeth/ bad/.

…………………………………………………………………………………..

72. They/ visit/ Yen Tu Pagoda/ way to Ha Noi/ next week/.

…………………………………………………………………………………..

73. I/ do/ my homework/ moment/ so/ can/ not/ go/ you/.

……………………………………………………………………………………

74. John/ not/ have/ blue eyes/ but/ colour/ eyes/ black/.

…………………………………………………………………………………..

75. Mary/ always/ cycle/ school/ and/ never/ late/.

…………………………………………………………………………………..

76. Peter/ from/ Great Britain/ and/ speak/ English/.

……………………………………………………………………………………77. There/ much/ noise/ many/ vehicles/ city/.

……………………………………………………………………………………

78. It/ too/ far/ us/ go/ Hai Phong/ bike/.

…………………………………………………………………………………..

79. When/ not/ need/ light/ you/ switch

…………………………………………………………………………………..

80. Mark/ watch/ TV/ or/ listen/ music/ after/ school.

……………………………………………………………………………………

81. We/ going/ visit/ friends/ next weekend/./

……………………………………………………………………………………82. I/ go/ bank/ yesterday/ because/ I/ want/ withdraw/ some/ money/./

……………………………………………………………………………………83. not/ play/ matches/ because/ you/ may/ get/ burn/./

……………………………………………………………………………………84. Would/ you/ like/ buy/ bread/ bakery/?

……………………………………………………………………………………

85. How long / they / be / seaside / last summer holiday?

……………………………………………………………………………………

86. it/ rain heavily yesterday/, so we/ can not/ go swimming/ the river/.

………………………………………………………………………………

87. This picture / look / very nice.

………………………………………………………………………..

88. What / be / the matter / her / last Friday?

……………………………………………………………………………………

89. How far / be / it / your town / Da Lat/?

…………………………………………………………………………………..

90. My sister/ be/ student/ last year, but now/ she/ work/ a bank/.

……………………………………………………………………………………

91. What / be / the weather / like / HCM city / today?

……………………………………………………………………………………

92. It / be / very cold / last night.

…………………………………………………………………………………

93. Why / not/ he/ go / school / last week?

…………………………………………………………………………………..

94. What / Mrs. White / do / the moment?

…………………………………………………………………………………..

95. how / weather / yesterday?

………………………………………………………………………………..

96. Her school/ the country/ and/ it/ have/ three floors/.

……………………………………………………………………………..

97. What time/ your father/ come/ his office/ the morning/?

……………………………………………………………………………….

98. did / to bed / 7.00 pm? no , she / not

……………………………………………………………………………….

99. often / you / badminton? Twice / three times / week

………………………………………………………………………………..

100. There/ be/ some water/ the lake, but/ it/ very dirty/.

…………………………………………………………………………………

101. The children/ not learn/ the room now, they/ playing games/.

………………………………………………………………………………..

102. She/ buy/ white shirt/ with/ red  flower/ the shop/ last week/.

……………………………………………………………………………….

103. How much/ water/ you/ need/ this dish/?

……………………………………………………………………………….

104. There/ two seasons/ Viet Nam. It/ often rain much/ summer/.

………………………………………………………………………………..

105. Lan/ live/ near her school, so/ she/ often travel/school/ foot/.

……………………………………………………………………………….

106. My new school/ have/ over 30 teachers/ and they/ be friendly.

……………………………………………………………………………….

107. She/ like/ Math, but she/ not like/ English/.

……………………………………………………………………………….

108. They/ not/ listen/ music/ after dinner/.

…………………………………………………………………………………

109. What time/ Linh’s classes/ start/ afternoon?

………………………………………………………………………………….

110. He/ never/ play tennis/ because he/ not like it/.

…………………………………………………………………………………

111. Which sports/ you/ play/ free time/?

………………………………………………………………………………..

112. We/ going/ stay/ friend’s house/ Da Lat/./

…………………………………………………………………………………

113. How/ about/ travel/ Huong Pagoda/ bike/ weekend/?

………………………………………………………………………………..

114. I/ not/ going/ walk/ there/ because/ it/ too/ far/./

…………………………………………………………………………………

115. How/ long/ you/ going/ stay/ uncle/ aunt/?/

………………………………………………………………………………….

116. You/ do/ the housework/ at the moment?

……………………………………………………………

117.   I/ not/ go/ to school/ on weekends.

……………………………………………………………

118.   John’s girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.

……………………………………………………………

119.   They/ like/ beer or wine?

……………………………………………………………

120.  She/ not have/ much time/ write/ friends.

……………………………………………………………………………

121. Hoa's sister/ listen/ music/room/ the moment.

……………………………………………………………………………

122. Mrs Hue/ children/ eating/ breakfast/ foodstall.

……………………………………………………………………………

123. Your brother/ play/ volleyball/ yard/ now/ ?

……………………………………………………………………………

124. Sign/ say/ that/ can't go / this street.

……………………………………………………………………………

125. Who/ you/ wait/ five/ o'clock/ afternoon/ ?

……………………………………………………………………………

126. There/ many road signs/ our street.

……………………………………………………………………………

127. What/ your sister/ play/ morning?

……………………………………………………………………………

128. They / not/ listen / music/ after dinner.

……………………………………………………………………………

129. You/ T.V/ or / sports/ after school/ ?

……………………………………………………………………………

130. long / it / take / here / there / bus?

……………………………………………………………………………

 

Use the given words to make the sentences

1.     She/ friendly. She/ always/ say/ Hello/ everyone.

………………………………………………………………………

2.     Hung/ live/ family/ Ho Chi Minh City.

…………………………………………………………………………

3.     What/ your/ e-mail/ address?

……………………………………………………………………………

4.     I/ Mai/ How/ you/ do.

……………………………………………………………………………

5.     Your/ house/ big/ small?   

……………………………………………………………………………

6.     What time/ you/ get/ morning/?

     ……………………………………………………………………………

7.     Last weekend/ we/ have/ picnic/ countryside/.

 

…………………………………………………………………..

8.     I/ could/ speak/ when/ I/ only/ one year old/.

…………………………………………………………………….

9.     Dogs/ intelligent/ because/ they/ can/ understand/ what we say/.

………………………………………………………………………

10. My parents/ give/ a beautiful truck/ my 7th birthday/ last year/.

…………………………………………………………………………..

          Dear Ha,

11. I/ sitting/ beach of Sam Son.

………………………………………………………………………….

12. It/ very hot/ here/ but/ there/ many people/ beach.

…………………………………………………………………………

13. I/ here/ Lan Anh/ and/ family.

…………………………………………………………………………

14. Lan Anh/ and/ parents/ going/ for a walk/ beach.

…………………………………………………………………………

15. I/ hope/ I/ tell/ you/ more/ trip/ when/ I/ come back/ Hanoi.

………………………………………………………………………..

Best wishes, Mai.

16. I think/ life/ the city/ busy/ life/ countryside/.

…………………………………………………………………………

17. How/ bananas/ your son/ eat/ everyday/?

……………………………………………………………………………

18. Linda/ often help/ parents/ clean/ floor/ after/ school/.

……………………………………………………………………………

19. There/ a bank/ next/ my house/.

…………………………………………………………………………..

20. He/ bad/ headache/ yesterday/, so/ he/ stay/ home/.

…………………………………………………………………………..

21. we/ borrow/ a lot/ books/ library/ yesterday/ afternoon/.

…………………………………………………………………………...

22. he/ often/ go/ post office/ send/ a/ letter/.

……………………………………………………………………………..

23. they/ going/ build/ new/ hospital/ this area/ next/ year/?

………………………………………………………………………………

24. last night/ the/ children/ play/ games/ while/ parents/ chatting/ together/.

………………………………………………………………………………..

25. it/ me/ six hours/ go/ Vinh/ Ha Noi/.

…………………………………………………………………………………

26. Last year/ I/ spent/ summer vacation/ family/ New York/.

……………………………………………………………………………………

27. You/ had/ better/ take/ rest/ and/ stop/ drink/ cold/ water/.

…………………………………………………………………………………

28. We/ not/ go/ picnic/ yesterday/ because/ it/ rain/ heavily/.

………………………………………………………………………………….

29. My mother/ usually/ cycle/ work/ because/ riding/ bike/ good/ her health/.

…………………………………………………………………………………

30. How/ much/ chocolate/ your/ sister/ need/ ?

…………………………………………………………………………………

31. I/ want/ you/ come/ here/ next week.

……………………………………………………………………………….

32. English/ one/ his/ favorite/ subjects.

……………………………………………………………………………….

33. she/ not/ often/ go/ fishing/ free time/.

………………………………………………………………………………..

34. how often/ Hoa/ go/ zoo/?

……………………………………………………………………………….

35. which/ place/ you/ like/ visit/ Trang Tien Bridge/ Thien Mu pagoda/?

…………………………………………………………………………………

36. My daughter/ get/ school/ foot/ everyday/.

…………………………………………………………………………………

37. How/ much/ these/ books/ cost/ ?

………………………………………………………………………………..

38. I/ hope/ you/ visit/ me/ soon/.

…………………………………………………………………………………

39. She/ on holiday/ Nha Trang/ last week/.

…………………………………………………………………………………..

40. He/ want/ live/ this city/ because/ it/ big/ exciting/.

…………………………………………………………………………………

41. she/ go/ picnic/ yesterday/ morning?

…………………………………………………………………………………

42. I/ think/ parents/ be/ seaside/ next week/.

………………………………………………………………………………….

43. how many/ shoes/ you/ have?

…………………………………………………………………………………..

44. She/ live/ a flat/ her family/.

……………………………………………………………………………………

45. how far/ Ha Noi/ Hue?

……………………………………………………………………………………

46. There/ sometimes/ snow/ his country/.

……………………………………………………………………………………

47. We/ going/ Phu Quoc Island/ parents/ next/ summer/.

……………………………………………………………………………………

48. She/ say/ this bag/ expensive/ that one.

……………………………………………………………………………………                               49. There/ not/ any/ flowers/ trees/ behind/ my house/.

……………………………………………………………………………………

50. It/ sunny/ hot/ June.

……………………………………………………………………………………

51. she/ not/ old/ enough/ drive/ a car.

……………………………………………………………………………………

52. how/ rice/ and/ many/ vegetables/ you/ need/?

……………………………………………………………………………………

53. It/ one/ busiest/ cities/ Viet Nam.

……………………………………………………………………………………

54. They/ go/ France/ plane/ stayed/ big/ hotel/.

……………………………………………………………………………………

55. she/ reading/ interesting/ story/ two/ poor/ boys.

………………………………………………………………………………..

56.My parents/ I/ going/ visit/ Hue/ City/ next/ summer/.

………………………………………………………………………………..

57. I/ some/ photos/ when/ I/ New York/ last month/.

…………………………………………………………………………………

58. Your/ husband/ often/ finish/ work/ 5 p.m/?

………………………………………………………………………………..

59. bank/ between/ post office/ drugstore/.

………………………………………………………………………………..

60. why/ you/ go/ school/ late/ yesterday/?

…………………………………………………………………………………

61. She/ want/ buy/ two/ kilos/ rice/.

……………………………………………………………………………………

62. How often/ your sister/ go/ cinema?

……………………………………………………………………………………

63. I/ writing/ essay/ now/.

……………………………………………………………………………………

64. How/ many/ flowers/ there/ the/ vase/?

……………………………………………………………………………………

65. I/ have/ loaf/ bread/ a/ carton/ milk/ breakfast/.

…………………………………………………………………………………

66. His/ new/ school/ different/ his/ old/ school.

………………………………………………………………………………….

67. Apple juice/ my brother/ favourite drink.

…………………………………………………………………………………..

68. doctor/ advised/ him/ stop/ smoking.

…………………………………………………………………………………..

69. When/ it/ cold/ we/ often/ go/ ski/.

……………………………………………………………………………………                               70. Nam/ humorous/ and/ Hung/ humorous/ too.

……………………………………………………………………………………

71.My son/ never/ dentist/ so/ his/ teeth/ bad/.

…………………………………………………………………………………..

72. They/ visit/ Yen Tu Pagoda/ way to Ha Noi/ next week/.

…………………………………………………………………………………..

73. I/ do/ my homework/ moment/ so/ can/ not/ go/ you/.

……………………………………………………………………………………

74. John/ not/ have/ blue eyes/ but/ colour/ eyes/ black/.

…………………………………………………………………………………..

75. Mary/ always/ cycle/ school/ and/ never/ late/.

…………………………………………………………………………………..

76. Peter/ from/ Great Britain/ and/ speak/ English/.

……………………………………………………………………………………                               77. There/ much/ noise/ many/ vehicles/ city/.

……………………………………………………………………………………

78. It/ too/ far/ us/ go/ Hai Phong/ bike/.

…………………………………………………………………………………..

79. When/ not/ need/ light/ you/ switch

…………………………………………………………………………………..

80. Mark/ watch/ TV/ or/ listen/ music/ after/ school.

……………………………………………………………………………………

81. We/ going/ visit/ friends/ next weekend/./

……………………………………………………………………………………                               82. I/ go/ bank/ yesterday/ because/ I/ want/ withdraw/ some/ money/./

……………………………………………………………………………………                               83. not/ play/ matches/ because/ you/ may/ get/ burn/./

……………………………………………………………………………………                              84. Would/ you/ like/ buy/ bread/ bakery/?

……………………………………………………………………………………

85. How long / they / be / seaside / last summer holiday?

……………………………………………………………………………………

86. it/ rain heavily yesterday/, so we/ can not/ go swimming/ the river/.

………………………………………………………………………………

87. This picture / look / very nice.

………………………………………………………………………..

88. What / be / the matter / her / last Friday?

……………………………………………………………………………………

89. How far / be / it / your town / Da Lat/?

…………………………………………………………………………………..

90. My sister/ be/ student/ last year, but now/ she/ work/ a bank/.

……………………………………………………………………………………

91. What / be / the weather / like / HCM city / today?

……………………………………………………………………………………

92. It / be / very cold / last night.

…………………………………………………………………………………

93. Why / not/ he/ go / school / last week?

…………………………………………………………………………………..

94. What / Mrs. White / do / the moment?

…………………………………………………………………………………..

95. how / weather / yesterday?

………………………………………………………………………………..

96. Her school/ the country/ and/ it/ have/ three floors/.

……………………………………………………………………………..

97. What time/ your father/ come/ his office/ the morning/?

……………………………………………………………………………….

98. did / to bed / 7.00 pm? no , she / not

……………………………………………………………………………….

99. often / you / badminton? Twice / three times / week

………………………………………………………………………………..

100. There/ be/ some water/ the lake, but/ it/ very dirty/.

…………………………………………………………………………………

101. The children/ not learn/ the room now, they/ playing games/.

………………………………………………………………………………..

102. She/ buy/ white shirt/ with/ red  flower/ the shop/ last week/.

……………………………………………………………………………….

103. How much/ water/ you/ need/ this dish/?

……………………………………………………………………………….

104. There/ two seasons/ Viet Nam. It/ often rain much/ summer/.

………………………………………………………………………………..

105. Lan/ live/ near her school, so/ she/ often travel/school/ foot/.

……………………………………………………………………………….

106. My new school/ have/ over 30 teachers/ and they/ be friendly.

……………………………………………………………………………….

107. She/ like/ Math, but she/ not like/ English/.

……………………………………………………………………………….

108. They/ not/ listen/ music/ after dinner/.

…………………………………………………………………………………

109. What time/ Linh’s classes/ start/ afternoon?

………………………………………………………………………………….

110. He/ never/ play tennis/ because he/ not like it/.

…………………………………………………………………………………

111. Which sports/ you/ play/ free time/?

………………………………………………………………………………..

112. We/ going/ stay/ friend’s house/ Da Lat/./

…………………………………………………………………………………

113. How/ about/ travel/ Huong Pagoda/ bike/ weekend/?

………………………………………………………………………………..

114. I/ not/ going/ walk/ there/ because/ it/ too/ far/./

…………………………………………………………………………………

115. How/ long/ you/ going/ stay/ uncle/ aunt/?/

………………………………………………………………………………….

116. You/ do/ the housework/ at the moment?

……………………………………………………………

117.   I/ not/ go/ to school/ on weekends.

……………………………………………………………

118.   John’s girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.

……………………………………………………………

119.   They/ like/ beer or wine?

……………………………………………………………

120.  She/ not have/ much time/ write/ friends.

……………………………………………………………………………

121. Hoa's sister/ listen/ music/room/ the moment.

……………………………………………………………………………

122. Mrs Hue/ children/ eating/ breakfast/ foodstall.

……………………………………………………………………………

123. Your brother/ play/ volleyball/ yard/ now/ ?

……………………………………………………………………………

124. Sign/ say/ that/ can't go / this street.

……………………………………………………………………………

125. Who/ you/ wait/ five/ o'clock/ afternoon/ ?

……………………………………………………………………………

126. There/ many road signs/ our street.

……………………………………………………………………………

127. What/ your sister/ play/ morning?

……………………………………………………………………………

128. They / not/ listen / music/ after dinner.

……………………………………………………………………………

129. You/ T.V/ or / sports/ after school/ ?

……………………………………………………………………………

130. long / it / take / here / there / bus?

……………………………………………………………………………

 

1
14 tháng 3 2022

dài thế

11 tháng 3 2022

1.cooks

2.goes

3.sleeps

4.doesn't,doesn't want

5.flys

10 tháng 3 2022

1. Where is your mother? – She is in the kitchen. She __is cooking____(cook) the dinner.

2. Does your mother ____go__ (go) to school by bus every day?

3. Don’t talk so loudly, please! My son___is sleeping____(sleep) in the next room.

4. She ___isn't___(not be) hungry and she ___doesn't____(not want) any rice.

5. Look! The plane (fly) ...........is flying................. toward to the airport. It(land)..............is landing............

6. Take these medicines and you ( feel ) ………will feel……….. better then, Ha .
7. I ……will have……..(have) a birthday party tomorrow evening. Would you like …to come……..(come)?

9 tháng 3 2022

survey

9 tháng 3 2022

survey nhaa

10 tháng 3 2022

survey

13 tháng 3 2022

survey

bạn cũng chơi Duo hả  ?