Tìm hai từ láy vần "un"
Giúp mik với, ai nhanh đúng mik sẽ tick
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nếu , vẫn , thì : biểu thị quan hệ '' giả thuyết - kết quả và điều kiện - kết quả '' .
cường: kiên cường,...
cửa: cửa sổ, cánh cửa,...
kiểm: kiểm tra, kiểm soát,...
kia: hôm kia, ngày kia, xưa kia,...
ngàn: muôn ngàn, ngút ngàn,...
nghiêng: nghiêng ngả,...
Thiên tài là người có khả năng nổi bật hơn người khác.
Những người ở khắp mọi nơi gọi là thiên hạ.
Sự không công bằng trong giải quyết công việc là thiên vị
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
mãi iu bn
sun sún
lũn tũn
2 từ láy với vần un : un ủn , lun tun .