Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về:
-rau:........... ; hoa:........... ; thịt:........... ; cá:........... ; củi:........... ;
-cân:........... ; nét mặt:........... ; bữa ăn:...........
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu a. Các bạn không nên đánh nhau được dùng với nghĩa gốc
từ chao trong câu:"Chốc sau đàn chim chao cánh bay đi, nhung tiếng hót như đọng mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ." đồng nghĩa với từ nào?
A.vỗ B.Đậy C.Nghiêng
HT
Nung đỏ kim loại rồi gò đập thành các vật dụng nghĩa là lò rèn
A)Ruột để ngoài da
B)Gieo gió gặt bão
C)Đầu bù tóc rối
D)Rau nào sâu nấy
E)Trên kính dưới nhường
HT
- rau héo
- hoa héo, hoa úa/ hoa tàn
- thịt thối/ thịt thiu
- cá ôi/ cá
- củi khô, củi mục
- cân già
- nét mặt u sầu, nét mặt buồn rầu
- bữa ăn thiu
Mik ko chắc lắm câu cuối, mong là đúng :)))))