K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Trong các loại bệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra? A. Lang ben.  B. Cúm           C. Tiêu chảy                          D. Kiết lỵ Câu 2: Tác nhân gây ra Bệnh kiết lị là gì? Câu 3: Tác hại nào sau đây không phải do Giun đũa gây ra? A. Tắc ruột          B. Tiêu chảy           C. Cơ thể thiếu chất dinh dưỡng D. Tắt ống mật Câu 4: Đâu không phải là vai trò của thực vật? A. Điều hòa khí hậu             B. Cung cấp lương...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các loại bệnh sau, bệnh nào do nấm gây ra?

A. Lang ben.  B. Cúm           C. Tiêu chảy                          D. Kiết lỵ

Câu 2: Tác nhân gây ra Bệnh kiết lị là gì?

Câu 3: Tác hại nào sau đây không phải do Giun đũa gây ra?

A. Tắc ruột          B. Tiêu chảy           C. Cơ thể thiếu chất dinh dưỡng D. Tắt ống mật

Câu 4: Đâu không phải là vai trò của thực vật?

A. Điều hòa khí hậu             B. Cung cấp lương thực thực phẩm.

C. Làm dược liệu                  D. Gây lũ lụt, hạn hán

Câu 5: Chọn từ thích hợp vào chỗ trống: Khi lc sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một......

A. Lực            B. Lực kéo                 C. Lực uốn                 D. Lực nâng.

Câu 6: Đơn vị của lực là gì?

Câu 7: Lực kế dùng để đo gì?

Câu 8: Có mấy loại lực ma sát?

Câu 9: Nhiên liệu tích trữ hữu ích. Chúng ta thu được năng lượng từ nhiên liệu bằng cách:

A. Di chuyển nhiên liệu

B. Tích trữ nhiên liệu

C. Đốt cháy nhiên liệu

         D. Nấu nhiên liệu

Câu 10: Nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng không tái tạo?

A. Than         B. Mặt trời              C. Gió               D. Thủy Triều

Câu 11: Những nguồn năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo?

           A. Mặt Trời, gió.                                                                                B. Dầu mỏ, khí tự nhiên.

           C. Mặt Trời, khí tự nhiên.                                                                D. Than, xăng.

Câu 12

a/ Thế nào là đa dạng sinh học?

b/ Trình bày nguyên nhânhậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học?

Câu 13:(1 điểm)  Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N.

a)Lực F1 có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 30 N.

b) Lực F2 có phươngthẳng đứng, chiều từ dưới lên, độ lớn 20 N.

Câu 14: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm được treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một quả cân có khối lượng 50 g. Khi quả cân nằm cân bằng thì lò xo có chiều dài 12 cm.

a.      Xác định độ biến dạng của lò xo.

b.      Hỏi khi treo 3 quả cân như trên vào lò xo thì chiều dài của lò xo là bao nhiêu? Cho biết độ dãn của lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng vật treo.

Câu 15:    a) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng.

                 b) Hãy cho biết khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng cung cấp cho bóng đèn đã chuyển hoá thành những dạng năng lượng nào? Dạng năng lượng nào là có ích, dạng năng lượng nào là hao phí?

Câu 16: Vì sao lốp xe máy, xe ô tô phải có khía rãnh sâu?

0

giúp tớ với SOS😭

Đa dạng sinh học là bao gồm nhiều dạng và cá thể của các loài cùng với những biến dị di truyền của thế giới sinh vật

9 tháng 5

là 1 chuyên ngành của sinh học chuyên nghiên cứu về biến đổi trên TD

8 tháng 5

b

 

Câu 19 : Nghiên cứu hình dưới đây, cho biết mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp là   A. cả hai đều có chung nhiều sản phẩm trung gian và nhiều hệ enzyme. Sản phẩm của quá trình quang hợp là chất hữu cơ và oxy cung cấp nguyên liệu cho quá trình hô hấp. Sản phẩm của quá trình hô hấp là CO2 và H2O lại cung cấp nguyên liệu cho quá trình quang hợp. B. cả hai đều có chung nhiều sản phẩm...
Đọc tiếp

Câu 19 : Nghiên cứu hình dưới đây, cho biết mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp là

 

A. cả hai đều có chung nhiều sản phẩm trung gian và nhiều hệ enzyme. Sản phẩm của quá trình quang hợp là chất hữu cơ và oxy cung cấp nguyên liệu cho quá trình hô hấp. Sản phẩm của quá trình hô hấp là CO2 và H2O lại cung cấp nguyên liệu cho quá trình quang hợp.

B. cả hai đều có chung nhiều sản phẩm trung gian và nhiều hệ enzyme. Sản phẩm của quá trình quang hợp là chất hữu cơ và oxy cung cấp nguyên liệu cho quá trình hô hấp. Sản phẩm của quá trình hô hấp là O2 và H2O lại cung cấp nguyên liệu cho quá trình quang hợp.

C. cả hai đều có chung nhiều sản phẩm trung gian và nhiều hệ enzyme. Sản phẩm của quá trình quang hợp là chất hữu cơ và oxy cung cấp nguyên liệu cho quá trình hô hấp. Sản phẩm của quá trình hô hấp là CO2 và O2 lại cung cấp nguyên liệu cho quá trình quang hợp.

D. mỗi quá trình đều có chức năng riêng và không có mối liên hệ.

3
8 tháng 5

Chưa có hình em ơi.

Ko có hình nha bn! Bn cho hình đi

8 tháng 5

Đề thiếu rồi em

Thiếu thật kìa bn

Câu 25 Đặc điểm nào  là ưu thế của sinh sản vô tính tính so với sinh sản hữu tính ở sinh vật? A. Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. ​ B. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. C. Là hình thức sinh sản phổ biến. ​ D. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. Câu 26: Ưu điểm sinh sản hữu tính so với sinh sản vô...
Đọc tiếp

Câu 25 Đặc điểm nào  là ưu thế của sinh sản vô tính tính so với sinh sản hữu tính ở sinh vật?

A. Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. 

B. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.

C. Là hình thức sinh sản phổ biến. 

D. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

Câu 26: Ưu điểm sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính là

A. Tạo ra đời con đa dạng về đặc điểm di truyền nên thích nghi với điều kiện sống thay đổi

B. Tạo ra đời con ổn định mặt di truyền nên thích nghi với môi trường sống ổn đinh.

C. Tạo ra số lượng cá thể lớn trong thời gian ngắn

D. số cá thể sinh ra có khả năng sống sót cao.

Câu 27: Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật gồm có

A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử

B. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng chồi

C. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá

D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính

Câu 28: Sinh sản vô tính ở thực vật con sinh ra mang đặc tính

A. giống mẹ do kết hợp giữa giao tử đực và cái

B. giống mẹ do hưởng vật chất di truyền nguyên vẹn từ mẹ

C. khác mẹ do kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

D. khác mẹ do bào tử tạo thành

Câu 29: Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể, bao gồm sự thay đổi vế số lượng tế bào, cấu trúc, hình thái và trạng thái sinh lí gọi là

A. sinh trưởng.

B. phát triển.

C. sinh sản.

D. cảm ứng.

Câu 30: Khi sử dụng hormone thực vật trong trồng trọt, cần tuân thủ nguyên tắc

A. đúng liều lượng.

B. đúng nồng độ.

C. đảm bảo tính đối kháng và sự phối hợp giữa các loại hormone.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 31: Nhận định nào không đúng khi nói về sự khác nhau giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp?

A. Sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây và chiều dài của rễ, sinh trưởng thứ cấp làm tăng đường kính của thân và rễ.

B. Sinh trưởng sơ cấp có ở thân cây còn non, sinh trưởng thứ cấp có ở thân cây trưởng thành.

C. Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở cả cây một lá mầm và hai lá mầm, sinh trưởng thứ cấp chủ yếu diễn ra ở cây hai lá mầm.

D. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng tham gia vào sinh trưởng thứ cấp, trong khi mô phân sinh bên tham gia vào sinh trưởng sơ cấp.

Câu 32: Hormone nào có vai trò kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở thời kì dậy thì ở nữ ?

A. Hormone sinh trưởng GH.

B. Hormone thyroxine.

C. Hormone estrogen.

D. Hormone testosterone.

Câu 33: Phát biểu nào không đúng khi nói về đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở động vật?

A. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể không đều theo thời gian.

B. Tốc độ sinh trưởng và phát triển ở các phần khác nhau của cơ thể không giống nhau.

C. Các cơ quan, hệ cơ quan của phôi thai phát triển theo thời gian giống nhau.

D. Thời gian sinh trưởng và phát triển đạt đến kích thước tối đa là các nhau ở các loài. 

Câu 34: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản

A. cần cả cá thể bố và cá thể mẹ.

B. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.

C. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.

D. xảy ra chủ yếu ở động vật có xương sống.

Câu 35: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là quá trình

A. nguyên phân.

B. giảm phân.

C. thụ tinh.

D. nguyên phân và giảm phân.

Câu 36: So với sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính có ưu điểm nào sau đây?

A. Con sinh ra có vật chất di truyền giống hệt mẹ.

B. Tăng khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.

C. Các cả thể sống độc lập vẫn có thể tạo ra đời con.

D. Dễ chết hàng loạt khi điều kiện sống thay đổi.

Câu 37: Chiết cành là phương pháp nhân giống được sử dụng phổ biến trên đổi tượng cây ăn quả với mục đích chính là

A. tạo số lượng cây con lớn trong thời gian ngắn.

B. tạo cây con sạch bệnh, đặc biệt là bệnh do virus gây ra.

C. rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây giống, duy trì các đặc tính tốt của quả. 

D. tăng khả năng chịu rét, chịu hạn,... của cây giống.

Câu 38: Túi phôi được hình thành

A. từ các bao phấn sau khi nguyên phân.

B. từ sự biến đổi của tế bào trong cấu trúc noãn. 

C. từ hợp tử và nhân tam bội.

D. từ sự biến đổi của tế bào trong cấu trúc bao phấn.

Câu 39: Phát biểu nào không đúng khi nói về thụ tinh kép?

A. Thụ tinh kép chỉ xảy ra trong quá trình sinh sản hữu tính của thực vật hạt kín.

B. Thụ tinh kép là quá trình hợp nhất của hai giao tử đực, một với trứng hình thành hợp tử, một với nhân cực hình thành nên nội nhũ.

C. Thụ tinh kép là quá trình kết hợp giữa hai giao tử đực của hạt phấn với trứng của túi phôi hình thành nên hợp tử.

D. Thụ tinh kép tạo chất dinh dưỡng được dự trữ trong hạt, đảm bảo cho quá trình phát triển của phôi trước khi hình thành cây con có khả năng tự dưỡng.

Câu 40: Thể giao tử cái ở thực vật được gọi là

A. hợp tử.

B. phôi.

C. hạt phấn.

D. Túi phôi

0