Unlike life in the countryside which is often considered to be simple and traditional, life in the city is modern and complicated. People, from different regions, move to the cities in the hope of having a better life for them and their children. The inhabitants in city work as secretaries, businessmen, teachers, government workers, factory workers and even street vendors or construction workers.
The high cost of living requires city dwellers, especially someone with low income, to work harder or to take a part-time job. For many people, an ordinary day starts as usual by getting up in the early morning to do exercise in public parks, preparing for a full day of working and studying, then travelling along crowed boulevards or narrow streets filled with motor scooters and returning home after a busy day. They usually live in large houses, or high-rise apartment blocks or even in a small rental room equipped with modern facilities, like the Internet, telephone, television, and so on. Industrialization and modernization as well as global integration have big impact on lifestyle in the cities. The most noticeable impact is the Western style of clothes. The "ao dai” - Vietnamese traditional clothes big are no longer regularly worn in Vietnamese women's daily life. Instead, jeans, T-shirts and fashionable clothes are widely preferred.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
The visitor spoke ...the subject of wildlife in northern Britain
A.in B.from C.with D.on
Hok tốt
1, She told him to give her another glass of wine
2, She told me to bring her a book
3. The mother told him to open the door
4, She told me to shut the door after me
5, The captain asked them to wait there until he come back
6, She told her to take it and come with her
7. He told me not to come back before one o'clock
8. My mother told me not to forget to look at the door
- danh từ
- sự đãi, sự thết đãi
- this is to be my treat: để tôi thết, để tôi trả tiền (khi ăn...)
- tiệc, buổi chiêu đãi
- điều vui thích, điều thú vị, điều khoan khoái
- it's a treat to hear her play the piano: thật là một điều vui thích được nghe cô ta chơi pianô
- cuộc vui ngoài trời (cho thiếu nhi ở trường học)
- to stand treat
- (thông tục) thết đãi, bao (ăn, uống)
- sự đãi, sự thết đãi
- ngoại động từ
- đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở
- to treat someone well: đối xử tốt với ai
- to be badly treated: bị xử tệ, bị bạc đãi
- xem, xem như, coi như
- he treated these words as a joke: anh ta coi những lời nói đó như trò đùa
- thết, thết đãi
- to treat someone to a good dinner: thết ai một bữa cơm ngon
- mua (cử tri...) bằng cách thết đãi ăn uống
- xét, nghiên cứu; giải quyết
- to treat a subject thoroughly: xét kỹ lưỡng một vấn đề
- chữa (bệnh), điều trị
- he is being treated for nervous depression: anh ấy đang được điều trị về bệnh suy nhược thần kinh
- (hoá học) xử lý
- đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở
- nội động từ
- (+ of) bàn về, luận giải, nghiên cứu
- the book treats of modern science: cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại
- (+ with) điều đình, thương lượng
- to treat with the adversary for peace: thương lượng với đối thủ để lập lại hoà bình
- (+ of) bàn về, luận giải, nghiên cứu
@Thao Chi đã giải thích giúp bạn rồi đó.
"Exercises là danh từ đếm được số nhiều nên dùng were"
The country is still economically dependent on agriculture.
Đứng trước và bổ nghĩa cho tính từ "dependent" -> trạng từ "economically"
1. A. mosque (ɒ) B. optional (ɒ) C. noe (əʊ) D. tropical (ɒ)
2. A. divide (ɪ) B. impress (ɪ) C. official (ɪ) D.comprise (ɪ) ???
3. A. climate (ə) B.federation (eɪ) C.separate (ə) D. apartment (ə)
4. A. ethnic (k) B. currency (k) C. secondary (k) D. official (ʃ)
5. A Buddhism (ʊ) B. compulsory (ʌ) C. puppet ( ʌ) D. instruction (ʌ)
6. A. climate (aɪ) B. divide (aɪ) C. primary (aɪ) D. religion (ɪ)
7. A. difficult (ə) B. currency (ʌ) C. instruction (ʌ) D. puppet (ʌ)
8. A. compulsory (ə) B. territory (e) C. mausoleum (ə) D. comprise (ə)
9. A. association (s) B. continue (k) C. countries (k) D.tropical(k)
10. A. hold (h) B. history (h) C. Buddhism (.z) D. hometown (h)
Câu 2 D nhé, mình nhầm phát âm phải là aɪ
11. A. girls B. parks C. countries D. regions
12. A. south B. about C. country D. around
13. A. mosque (k) B. question (kw) C. quarter (kw) D. queen (kw)
14. A. special (ʃ) B. climate (k) C. because (k) D. come (k)
15. A. ghost (əʊ) B. hold (əʊ) C. gold (əʊ) D. monster (ɒ)
16. A. equal (ə) B. fashion (æ) C. champagne (æ) D. match (æ)
17. A. comic B. cotton C. cross D. economic
18. A. baggy B. minority C. style D. symbol
19. A. design B. ghost C. clothing D. strong gạch g đúng không?
20. A. casual (j) B. sale (s) C. sleeveless (s) D. slit (s)
21. A. encourage B. young C. proud D. enough
22. A. rivalry B. economic C. symbolic D. comic
23. A. embroider (ə) B. subject (ʒe) C. label ( ə) D. poet (ɪ)
24. A. grow B. novel C. cotton D.comic
25. A. modern B. pattern C. confident D. equal
26. A. musician (ʃ) B. necessary (s) C. recently (s) D. since (s)
27. A. clothing (ð) (ð) B. ethnic (θ) C. whether (ð) D. those (ð)
28. A. pagoda B. banyan C. gather D. relax
29. A. bamboo B. afternoon C. soon D. took (ʊ)
30. A. collection (ə) B. comment (e) C. rest (e) D. blanket (ɪ)