Bài học cùng chủ đề
- Tóm tắt kiến thức: Góc lượng giác
- Tóm tắt kiến thức: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
- Số đo góc lượng giác
- Góc lượng giác; hệ thức Chasles; đường tròn lượng giác
- Xét dấu, xác định các giá trị lượng giác của một góc
- Quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt
- Hệ thức cơ bản và tính giá trị các biểu thức lượng giác
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Xét dấu, xác định các giá trị lượng giác của một góc SVIP
Cho góc α có điểm biểu diễn nằm ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác, kết quả nào sau đây đúng?
Với góc α có điểm biểu diễn ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác, kết quả nào sau đây đúng?
Cho 2π<α<π, kết quả nào sau đây đúng?
Xét các mệnh đề sau:
i. cos(α+2π)<0.
ii. sin(α+2π)<0.
iii.cot(α+2π)>0.
Với 2π<α<π mệnh đề nào đúng?
Với 2π<α<π mệnh đề nào sai?
i. cos(2π−α)>0.
ii. sin(2π−α)>0.
iii. tan(2π−α)>0.
Cho 47π<α<2π, kết quả nào sau đây đúng?
Cho sinα=41 và 0∘<α<90∘. Giá trị cosα;tanα là
Cho góc α thỏa mãn −2π<α<0 và cosα=21. Giá trị của biểu thức P=sinα+cosα1 bằng
Cho góc lượng giác α, sao cho cotα=2+1,0<α<2π.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) cosα>0 và sinα>0. |
|
b) tanα=2+1. |
|
c) sinα=22−2. |
|
d) cosα=22+2. |
|
Cho góc x thỏa mãn sinx=−53 và π<x<23π.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) cosx>0. |
|
b) cosx=−54. |
|
c) tanx=43. |
|
d) cotx=34. |
|
Cho tanα=7−15, với 2π<α<π. Khi đó sinα bằng
Biết tanα=2 và 180∘<α<270∘. Giá trị sinα+cosα bằng
Cho cotα=−32 với 2π<α<π. Khi đó giá trị tan2α+cot2α bằng
Cho góc lượng giác x, sao cho tanx=31 với π<x<23π.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) cosx<0. |
|
b) cosx=−1010. |
|
c) sinx=−1010. |
|
d) sinx+cosx=−510. |
|
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây