Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đọc các số đo:
Câu 1:
3,07 dm3
ba phẩy bảy đề-xi-mét khối.
ba phẩy không bảy đề-xi-mét khối.
ba phẩy không bảy đề-xi-mét vuông.
Câu 2:
8 cm3
tám xăng-ti-mét vuông.
tám mươi xăng-ti-mét khối.
tám xăng-ti-mét khối.
Câu 2 (1đ):
Kéo thả các số đo hoặc cách đọc phù hợp vào bảng sau:
Đọc | Viết |
Chín đề-xi-mét khối | |
Ba trăm | 300 cm3 |
Bốn trăm bốn mươi tám xăng-ti-mét khối | |
Bảy trăm tám mươi bốn | 784 dm3 |
448 dm3xăng-ti-mét khối 448 cm3 9 cm3đề-xi-mét khối 9 dm3
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 cm. Nêu thể tích của mỗi hình:
Câu 1:
cm3
Câu 2:
cm3
Câu 3:
cm3
Câu 4:
cm3
Câu 4 (1đ):
Số?
Câu 1:
2 dm3 = cm3
Câu 2:
4,3 dm3 = cm3
Câu 3:
51 dm3 = cm3
Câu 4:
8 dm3 7 cm3 = cm3
Câu 5 (1đ):
Số?
Câu 1:
6 000 cm3 = dm3
Câu 2:
24 000 cm3 = dm3
Câu 3:
62 cm3 = dm3
Câu 4:
6 cm3 = dm3
Câu 6 (1đ):
Tính:
Câu 1:
12 cm3 + 20,2 cm3 =
Câu 2:
23,6 dm3 − 12 dm3 =
Câu 7 (1đ):
Tính:
Câu 1:
2,05 dm3 × 4 =
Câu 2:
6,6 cm3 : 6 =
Câu 8 (1đ):
Chọn số đo thể tích phù hợp:
120 dm3
2,16 dm3
1 cm3
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây