Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Xác định công thức tổng quát các số hạng trong dãy số SVIP
Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15;20;25;.... Số hạng tổng quát của dãy số này là
Cho dãy số có các số hạng đầu là 21;32;43;54;.... Số hạng tổng quát của dãy số này là
Cho dãy số có các số hạng đầu là 31;321;331;341;351;… . Số hạng tổng quát của dãy số này là
Cho dãy số (un) với {u1=5un+1=un+n. Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
Cho dãy số (un) với {u1=1un+1=un+(−1)2n. Công thức tổng quát un nào sau đây là của dãy số đã cho?
Cho dãy số (un) với un=2n+3. Số hạng thứ 6 của dãy số là
Cho dãy số (un) có số hạng tổng quát là un=n2+12n+1. Số 36239 là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
Cho dãy số (un) xác định bởi u1=2021;un+1=nun,(n≥1). Giá trị u2022 là
Một em nhỏ đang xây tháp bằng các khối gỗ. Em nhỏ sử dụng 15 khối cho hàng dưới cùng, hàng trên có ít hơn 2 khối so với hàng liền dưới. Giả sử rằng tháp có 8 hàng. Em nhỏ đó đã sử dụng bao nhiêu khối cho hàng trên cùng?
Số hạng thứ ba của dãy số {u1=2022un+1=un−n bằng
Năm số hạng đầu của dãy số có số hạng tổng quát un=2n−1n là
Cho dãy số (un) biết u1=1, un=2un−1+2 với n>2. Số hạng thứ ba của dãy bằng
Cho dãy số (un) có un=(−1)n+2021. Giá trị của u2021 bằng
Cho dãy số (un) được xác định bởi {u1=−2un=3un−1−1,∀n≥2. Số hạng u4 là
Cho dãy (un) xác định bởi {u1=1un+1=un+2n+1,n≥1. Tìm n để −un+2021n+2022=0.
Trả lời:
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây