Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Vocabulary & Pronunciation SVIP
I. PRONUNCIATION
Listen and repeat. Pay attention to the falling (F) or rising (R) intonation in each of the following questions.
1. Did anyone go? (R)
2. Is academic education important nowadays? (R)
3. What are your plans for the future? (F)
4. When does the course start? (F)
II. VOCABULARY
academic (adj)
/ˌæk.əˈdem.ɪk/ có tính chất học thuật |
apprenticeship (n)
/əˈpren.t̬ɪs.ʃɪp/ thời gian học nghề, học việc thực tế |
bachelor's degree (n)
/ˌbætʃ.əl.ɚz dɪˈɡriː/ bằng cử nhân |
brochure (n)
/broʊˈʃʊr/ ấn phẩm quảng cáo, giới thiệu |
doctorate (n)
/ˈdɑːk.tɚ.ət/ bằng tiến sĩ |
entrance exam (np)
/ˈen.trəns ɪɡˌzæm/ kì thi đầu vào |
formal (adj)
/ˈfɔːr.məl/ chính quy |
graduation (n)
/ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən/ tốt nghiệp |
higher education (n)
/ˌhaɪ.ɚ ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ giáo dục đại học |
institution (n)
/ˌɪn.stəˈtuː.ʃən/ cơ sở, viện (đào tạo) |
master’s degree (n)
/ˌmæs.tɚz dɪˈɡriː/ bằng thạc sĩ |
mechanic (n)
/məˈkæn.ɪk/ thợ cơ khí |
professional (adj)
/prəˈfeʃ.ən.əl/ chuyên nghiệp, nhà nghề |
qualification (n)
/ˌkwɑː.lə.fəˈkeɪ.ʃən/ trình độ chuyên môn, văn bằng |
school-leaver (n)
/ˌskuːlˈliː.vɚ/ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông |
vocational school (n)
/voʊˈkeɪ.ʃən.əl ˌskuːl/ trường dạy nghề |
sixth-form college (n)
/ˈsɪksθ fɔːm kɒlɪdʒ/ trường dành cho học sinh từ 16 – 19 tuổi vào các trình độ A-levels nhằm chuẩn bị cho sinh viên vào các trường đại học |
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây