Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Vocabulary & Pronunciation SVIP
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Listen and form the correct word.
Câu 2 (1đ):
Listen and form the correct word.
Câu 3 (1đ):
Match the words/phrases with their meanings.
the member of a family who earns the money that the family needs | |
the act of washing the dishes after a meal | |
an action that requires physical strength | |
a person who manages the home instead of earning money from a job | |
a routine task, especially a household one | |
clothes washing | |
food and other goods sold at a shop or a supermarket |
laundrybreadwinnerheavy liftinghomemakergrocerieschorewashing-up
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
Listen and complete the word.
hle
- end
- and
- arn
- ead
Câu 5 (1đ):
Listen and complete the word.
div
- ide
- ive
- id
- aid
Câu 6 (1đ):
Match to form collocations about household chores.
do
the laundry
take out
dinner
divide
the household finances
shop for
the rubbish
prepare
the household chores
be responsible for
groceries
Câu 7 (1đ):
Complete the sentences with the verbs given.
1. I usually the neighbour's cat while she's away.
2. The breadwinner is for the family finances.
3. Both my parents work, so we the chores equally.
4. Would you please the table? We'll be ready to eat shortly.
5. Kids, please your toys before dinner.
responsiblelayput awayfeeddivide
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 8 (1đ):
Listen and choose the words you hear.
1.
- crash
- trash
- brush
2.
- crane
- brain
- train
3.
- brew
- true
- crew
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Xin chào mừng các em đến với khóa học
- tiếng Anh lớp 10 chuyên trang web olm.vn
- Unit 1 family Life the Cabin in
- indentation bài 1 cung cấp cho chúng ta
- đến nội dung kiến thức liên quan đến chủ
- đề cuộc sống gia đình và trong bài giảng
- này chúng ta tập trung và phần từ vựng
- và ngữ âm chúng ta đến với phần 1 từ
- vựng vocabulary ở các lớp dưới chúng ta
- vẫn được học từ vựng chỉ người trụ cột
- gia đình và người nội trợ kem có còn nhớ
- hay từ vựng này không dây chính xác đó
- là prajna chỉ người trụ cột gia đình
- người kiếm tiền nuôi gia đình và ngày ta
- chỉ người nội trợ có nhiệm vụ quản lý
- nhà cửa
- cho con cái
- Ừ để chỉ việc nhà bên cạnh danh từ quen
- thuộc housework chúng ta còn có chủ Danh
- từ là gì có nghĩa là trách nhiệm bổn
- phận và đồng nghĩa với danh từ này chúng
- ta có yuichi danh từ how có nghĩa là hộ
- gia đình và từ này cũng có thể đóng vai
- trò là tính từ thuộc hộ gia đình chúng
- ta cùng nhắc lại các từ mới này trà chủ
- stability YouTube How liên quan đến các
- công việc nhà chúng ta có các danh tư
- roses chỉ trung cấp mặt hàng
- nhà hàng tạp hóa luôn duy trì công việc
- giặt giũ quần áo rửa bát đĩa happyness
- mang vác nặng Onepiece Jacky Cuối cùng
- chúng ta có danh từ tài chính roses luôn
- d-motion of happyness file để củng cố
- các từ vựng vừa rồi chúng ta cùng làm
- bài tập ngắn
- Hà Nội các từ hoặc cụm từ khởi nghĩa của
- chúng kem làm rất tốt breadwinner là
- thành viên kiếm tiền trong gia đình
- a way of là hành động rửa bát đĩa sau
- khi ăn
- A Happy listen hành động yêu cầu sức
- khỏe thể chất hơn makers người quản lý
- nhà cửa thay vì đi làm kiếm tiền show
- chỉ công việc hàng ngày đặc biệt là các
- công việc trong nhà lon li việc giặt giũ
- quần áo và roses thực phẩm và hàng hóa
- bán tại các cửa hàng hoặc siêu thị
- a tiếp theo chúng ta cùng tìm hiểu các
- động từ trong chủ đề đầu tiên chúng ta
- có động tư liệu có nghĩa là phân chia và
- đồng nghĩa với động từ này thì chúng ta
- có designed to handle có nghĩa là quản
- lý xử lý động từ mua sắn Speed with such
- và đồng nghĩa với từ này chúng ta có hay
- đi học dọn dẹp designed handl shop spa
- hay đi học Tây tắm hit cho là ủi quần áo
- em chỉ hành động gặp này đặt để chảy ra
- về Cuối cùng chúng ta có tính từ
- responsible có nghĩa là chịu trách nhiệm
- Tây Heat source này respawnables như vậy
- chúng ta đã có các danh từ và các động
- từ liên quan đến công việc nhà tiếp theo
- chúng ta cùng xem là mỗi danh từ sẽ đi
- với động từ nào thông qua bài tập đoàn
- sau như vậy kem đã nắm rất chắc có kết
- hợp từ chỉ công việc nhà trông rất có gu
- the laundry giặt quần áo
- I take out the Speech đi đổ rác device
- the Turtles phân chia việc nhà servo
- series mua thực phẩm mua hàng tạp hóa
- portuna chuẩn bị bữa tối và cuối cùng is
- it possible for our finest chịu trách
- nhiệm về tài chính Gia đình đi định đó
- chúng ta còn có các kết hợp từ khác chỉ
- công việc nhà như sau device Wave Honda
- the household phân chia quản lý việc nhà
- di động từ - với các công việc do the
- washing up through the happy living
- Through The cooking giật Dũng mang vác
- nặng lần nấu ăn chúng ta có with thời
- điểm mốc The House quét nhạc dọn dẹp nhà
- lau nhà beige free the baby the dog The
- Heart
- Em tắm rửa cho em bé cho chó mèo ăn Mua
- chờ tao toàn tưới cây trong nhà Island
- for to the way The Killer
- ý là gặp cách quần áo về Cuối cùng chúng
- ta có raised the table for your có nghĩa
- là giọng Năm ăn cơm vấn đề củng cố các
- kiến thức vừa học em hãy hoàn thành bài
- tập điền từ sau chúng ta chuyển thành
- phần ngữ âm phần Asus trong phần phát âm
- ngày hôm nay chúng ta cùng luyện tập lại
- 3 nhóm thu âm rồi à full full điểm chung
- của các nhóm thu âm này đó là chúng đều
- được ghép lại từ hai phụ âm đơn ở
- sữa chua full full bây giờ kem cùng
- luyện tập các âm này có các từ vựng sau
- rồi à Trang Face Sweet phải search for
- files flash Dream France French food
- water chọn head first truyền bridge đại
- học của chúng ta đến đây là kết thúc Tôi
- hẹn gặp lại các em trong những bài học
- tiếp theo của chấm
- ừ ừ
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây