Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Vocabulary:
Bánh san-wich bơ Thịt gà
Khoai tây chiên Sữa lắc
Bánh pi-za Trộn sa-lát
Vocabulary 2:
Grammar:
- Have/ Has + chủ ngữ + got + ...?: Ai đó có... gì không?
→ Yes, chủ ngữ + have/ has.
→ No, chủ ngữ + haven't/ hasn't.
- Have + chủ ngữ (you/ they/ we/ dạng số nhiều)
- Has + chủ ngữ (she/he/it/ tên riêng/ danh từ số ít)
Vocabulary:
Mĩ thuật Toán
Tiếng anh Khoa học
Thể dục Âm nhạc
Vocabulary:
Phòng mĩ thuật Phòng máy tính
Phòng thể hình Sân chơi
Sân bóng đá
Grammar:
- our: ... của chúng ta
Ví dụ: our bag: túi của chúng ta
- their: ... của họ
- What have we got on + thứ? - Chúng ta có môn gì vào thứ ...?
→ We've got + môn học
Ví dụ: What have we got on Monday? (Chúng ta có môn gì vào thứ hai?)
- When have we got + môn học? - Chúng ta có môn ... vào khi nào?
→ We've got + môn học + on + thứ ...
Ví dụ: When have we got Maths? (Chúng ta có môn Toán vào khi nào?)
Vocabulary:
Giúp đỡ mẹ Làm bài tập về nhà
Đi thăm bà Đi bơi
Học môn Âm nhạc Xem ti vi
Vocabulary:
Nghe nhạc Chơi với bạn
Đọc sách Viết email (thư điện tử)
Grammar:
- Thì hiện tại đơn:
+ Khẳng định: Chủ ngữ (S) + động từ (V)
Ví dụ: I visit my grandma every Tuesday. (Tôi đi thăm bà mỗi thứ Ba.)
I - chủ ngữ
visit: động từ
+ Phủ định: S + don't/ doesn't + V: (... không...)
* don't: thường đi với I, we, they, you, chủ ngữ số nhiều
Ví dụ: I don't do my homework on Sunday. (Tớ không làm bài tập về nhà vào Chủ Nhật)
* doesn't: thường đi với she, he, it, tên riêng, chủ ngữ số ít
Ví dụ: She doesn't go swimming. (Cô ấy không đi bơi.)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây