Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
1. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
2. Số proton trong hạt nhân nguyên tử được gọi là số hiệu nguyên tử, kí hiệu là Z.
3. Tổng số proton (Z) và neutron (N) trong hạt nhân nguyên tử được gọi là số khối, kí hiệu là A. Giá trị này xấp xỉ khối lượng của nguyên tử (tính theo amu).
4. Kí hiệu nguyên tử cho biết tên nguyên tố (X), số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A).
5. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học có số neutron khác nhau là các đồng vị của nhau.
6. Nguyên tử khối của nguyên tố hoá học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.
Số lượng mỗi loại hạt trong hạt nhân của một số nguyên tử được nêu trong bảng dưới đây. Hãy cho biết những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
Nguyên tử | Số proton | Số neutron | Nguyên tử | Số proton | Số neutron |
X1 | 8 | 9 | X4 | 7 | 7 |
X2 | 7 | 8 | X5 | 6 | 8 |
X3 | 6 | 6 | X6 | 8 | 10 |
Nguyên tử nitrogen được tạo thành bởi hạt nhân chứa 7 proton, 8 neutron và lớp vỏ chứa 7 electron. Nguyên tử khối của nguyên tử nitrogen này tính theo đơn vị amu là
Trong tự nhiên, argon có các đồng vị 40Ar, 38Ar, 36Ar chiếm tương ứng khoảng 99,604%, 0,063%, 0,333% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của argon là
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây