Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Hàm số y = ax² (a ≠ 0) SVIP
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Điền số thích hợp vào các ô dưới đây:
x | −3 | 3 | 0 | 2 | 32 |
y= 43x2 |
Câu 2 (1đ):
Điền số thích hợp vào bảng:
x | -3 | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y = 2x2 |
Câu 3 (1đ):
.
.
Cho bảng giá trị vừa tính được:
x | −3 | −2 | −1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y=2x2 | 18 | 8 | 2 | 0 | 2 | 8 | 18 |
Nhận xét:
+ Khi x tăng nhưng luôn âm thì y
- giảm
- tăng
+ Khi x tăng nhưng luôn dương thì y
- tăng
- giảm
Câu 4 (1đ):
.
.
Cho bảng giá trị:
x | −3 | −2 | −1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y=−2x2 | −18 | −8 | −2 | 0 | −2 | −8 | −18 |
Nhận xét:
+ Khi x tăng nhưng luôn âm thì y
- tăng
- giảm
+ Khi x tăng nhưng luôn dương thì y
- giảm
- tăng
Câu 5 (1đ):
.
.
Cho bảng giá trị:
x | −3 | −2 | −1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y=2x2 | 18 | 8 | 2 | 0 | 2 | 8 | 18 |
Nhận xét:
+ Khi x=0, giá trị của y
- luôn âm
- luôn dương
- bằng 0
+ Khi x=0, giá trị của y
- luôn dương
- bằng 0
- luôn âm
Câu 6 (1đ):
.
.
Cho bảng giá trị:
x | −3 | −2 | −1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
y=−2x2 | −18 | −8 | −2 | 0 | −2 | −8 | −18 |
Nhận xét:
+ Khi x=0, giá trị của y
- luôn dương
- luôn âm
- bằng 0
+ Khi x=0, giá trị của y
- bằng 0
- luôn dương
- luôn âm
Câu 7 (1đ):
Hoàn thành bảng:
Hàm số y=ax2(a=0) | ||
a>0 | a<0 | |
x>0 |
|
|
x<0 |
|
|
Câu 8 (1đ):
Xét hàm số y=ax2(a=0):
+ Khi a>0, ∀x.
+ Khi a<0, ∀x.
y≤0 y≥0 y>0 y<0
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Để tương tác trực tiếp với giáo viên, vui lòng nhấn vào link phía góc phải màn hình.
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây