Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Các số có năm chữ số (tiếp theo) SVIP
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
.center1 {
margin-left:auto;
margin-right:auto;
text-align:center
}
.right {
border-right: 0px;
}
.left {
border-left: 0px;
}
Các số có năm chữ số (tiếp)
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 000 | Bốn mươi nghìn |
4 | 6 | 0 | 0 | 0 | 46 000 | Bốn mươi sáu nghìn |
4 | 6 | 2 | 0 | 0 | 46 200 | Bốn mươi sáu nghìn hai trăm |
4 | 6 | 2 | 8 | 0 | 46 280 | Bốn mươi sáu nghìn hai trăm tám mươi |
4 | 6 | 2 | 0 | 5 | 46 205 | Bốn mươi sáu nghìn hai trăm lẻ năm |
4 | 6 | 0 | 8 | 0 | 46 080 | Bốn mươi sáu nghìn không trăm tám mươi |
4 | 0 | 0 | 8 | 0 | 40 080 | Bốn mươi nghìn không trăm tám mươi |
4 | 0 | 0 | 0 | 5 | 40 008 | Bốn mươi nghìn không trăm lẻ tám |
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Hoàn thành bảng:
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
4 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
Câu 2 (1đ):
Hoàn thành bảng:
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
4 | 6 | 2 | 0 | 0 |
|
|
Câu 3 (1đ):
Hoàn thành bảng:
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
4 | 6 | 2 | 0 | 8 |
|
|
4 | 6 | 2 | 0 | 5 |
|
|
Câu 4 (1đ):
Hoàn thành bảng:
HÀNG | VIẾT SỐ | ĐỌC SỐ | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
4 | 0 | 0 | 8 | 0 |
|
|
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Xin chào mừng tất cả các con đã quay trở
- lại với khóa học Toán lớp 3 của trường
- violympic.vn bài giảng hôm trước chúng
- ta đã tìm hiểu về các số có năm chữ số
- ngày hôm nay có tiếp tục giới thiệu từ
- các con các số có năm chữ số nhưng đặc
- biệt hơn trong các số này thì có chứa
- một hoặc nhiều chữ số 0 cụ thể chúng ta
- sẽ cùng nói về cách viết và cách đọc các
- số này chiếc hết các con hãy cùng nhìn
- vào bảng sau bảng này cô cho các hàng
- chúng ta đã biết tới hàng chục nghìn
- hàng nghìn hàng trăm hàng chục và hàng
- đơn vị số này bao gồm 400.000đ không
- trục và không thiên vị Vậy chúng ta sẽ
- viết ngắn như thế nào Chính xác chúng ta
- sẽ viết như thế này và số này sẽ được
- đọc như thế nào chúng ta sẽ đọc số này
- là 40.000 ngoài việc đọc là 40.000 chúng
- ta cũng có thể đọc là 400.000 đ
- khi các con hãy cùng nhìn số này và đọc
- lại cho cô 40.000đ bốn chục nghìn các
- thầy với số này thì có tối 4 chữ số 0 ở
- các hàng nghìn trăm trục và đơn vị Bây
- giờ có đến với số thứ hai ở số này thì
- chữ số hàng nghìn là chữ số 6 chúng ta
- sẽ viết xuống anh số này sẽ được đọc là
- 46.000 các con thấy ở giữa hàng nghìn và
- hàng trăm Chúng ta cách ra một khoảng để
- phân biệt đọc lại với cô 46.000 46.000
- để ý ở số 46 nghìn thì chúng ta có các
- chữ số hàng trăm hàng chục và hàng đơn
- vị là các chữ số 0
- du lịch sự tiếp theo chữ số hàng chục
- nghìn là bốn hàng nghìn là sáu hàng xem
- là hai hàng chục và hàng đơn vị là 2 chữ
- số không Chúng ta sẽ viết như thế nào và
- theo các con sẽ gặp số này như thế nào
- và chính xác ở đây chúng ta sẽ viết sớ
- này sau đó chúng ta sẽ đọc là 46200 cho
- con chủ yếu đây cô đọc lại 40 6200u
- Tôi để ý thấy rằng số này có hai chữ số
- 0 ở hàng chục và hàng đơn vị Bây giờ có
- tiếp tục viết một số nữa với số này thì
- chỉ còn mỗi chữ số hàng đơn vị chữ số
- không thôi chúng ta sẽ viết như thế Ngay
- và đọc số này là 40 6280 các con cùng
- đọc lại với cô 40 6280 đó chính là cách
- viết và cách đọc số này số này cũng chỉ
- còn chữ số 0 ở hàng đơn vị thôi Bây giờ
- cô có hai số như thế này hay số này đều
- có chữ số 0 ở hàng chục vậy hai số này
- chúng ta sẽ viết và đặt như thế nào
- Anh đúng là như vậy Ở đây cũng sẽ viết
- số đầu tiên như thế này và cô sẽ đọc là
- [Vỗ tay]
- 46208 và các con có thể đọc là 46.000
- 208
- có con với sữa Thứ hai chúng ta sẽ viết
- như thế này và đọc là 46205 hoặc là
- 46.000 205
- anh ở đây hay số này đều chứa duy nhất
- chữ số 0 ở hàng chục Các con chú ý cách
- đọc
- ta tiếp tục với số này có chữ số hàng
- chục nghìn là bốn hàng nghìn là sáu hàng
- trăm là không hàng trực là 8 và hàng đơn
- vị là không Chúng ta sẽ rất dễ dàng biết
- được nó như thế này và số này sẽ được
- đọc là 46080 các con cùng đọc lại 46080
- những lưu ý ở đây chữ số hàng trăm và
- chữ số hàng đơn vị là chữ số 0 tiếp tục
- với số mà có chữ số hàng chục nghìn là
- bốn hàng nghìn và hàng trăm hàng đơn vị
- là không và chữ số hàng chục là 8 chúng
- ta sẽ viết số này phải đặt như thế nào
- xin xác ở đây có sẽ viết xưởng này mà
- chúng ta sẽ đọc là 40080 đọc lại nhé
- 40080 đó chính là cách viết và cách đặt
- của số này à
- ô tô tiếp tục đến với hai số chữ số hàng
- chục nghìn giống nhau đều bằng 4 chữ số
- hàng nghìn hàng trăm và hàng chục đều
- bằng 0 ở số thứ nhất chữ số hàng đơn vị
- là 8 phở xử thứ 2 thì chữ số hàng đơn vị
- là 5 chúng ta sẽ viết và đọc hai số này
- như thế nào chúng ta sẽ biết số thứ nhất
- như thế này và đọc là 40.008 hoặc 40
- nghìn không trăm lẻ tám các con cùng đọc
- lại 40.008 40.008 tương tự như thế cô có
- số thứ hai sẽ được viết như thế này và
- chúng ta sẽ đọc như thế nào
- và chính xác ở đây chúng ta sẽ đọc là
- [Vỗ tay]
- 40005 hoặc 40 nghìn không trăm lẻ năm
- như vậy ở bài giảng ngày hôm nay cô đã
- hướng dẫn các con cách viết cũng như
- cách đọc một số số có 5 chữ số mà có
- chứa một hoặc nhiều chữ số không các con
- Hãy rèn luyện kỹ năng đọc viết các số
- khi luyện tập 9 trang web olv.vn Cảm ơn
- các con đã làm Nghe bài giảng và hẹn gặp
- lại cho những bài giảng tiếp theo của
- câu lời mời chấm vn
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây