Bài học cùng chủ đề
- Phép cộng và phép trừ phân thức đại số
- Phép cộng và phép trừ phân thức cùng mẫu
- Phép cộng và phép trừ phân thức khác mẫu
- Tính chất phép cộng phân thức, quy tắc dấu ngoặc
- Phép cộng, trừ phân thức cùng mẫu
- Phép cộng, trừ phân thức khác mẫu
- Quy tắc dấu ngoặc
- Vận dụng tính chất phép cộng phân thức để cộng, trừ nhiều phân thức đại số
- Phép cộng, trừ phân thức đại số theo định hướng đánh giá năng lực🔹
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Vận dụng tính chất phép cộng phân thức để cộng, trừ nhiều phân thức đại số SVIP
Kết quả phép tính: x1+x−12+x+23−x1−x−12−x+23 là
Kết quả của phép tính xyx−y+yzy−z+zxz−x là
Thực hiện phép tính:
x2x−1+2x+11−x+x2−93+x1−2x+2x+1x−1−x+33
Ta được kết quả là
Kết quả phép tính x−1x+2−x−1x−3+1−xx−4 là
Kết quả phép tính x+yx+x2−y22xy−x+yy là
Phép tính x+51−x−51+x2−252x có kết quả là
Phép tính x+x+y2y2−y=x−y+x+y2y2 có kết quả là
Thực hiện phép tính: x2−4x2+4x+4+2−xx+5x−104−x ta được kết quả là
Kết quả của phép tính a+1a+1−aa+a2−12a2 là
Phân thức A thỏa mãn điều kiện x−24x2−A=x−2−3+2−x−19 là
Cho A=x3+12x2+1−x2−x+1x−1−2x+22. Phân thức đối của A là
Giá trị của biểu thức P=x3+1x+x2−x+11−x+2x+22 với x=10 là
Giá trị của biểu thức P=x3−16x2+8x+7+x2+x+1x+1−x6 với x=21 là
Giá trị của biểu thức A=6x−22−6x+22−1−9x23x−3 khi x=31 là
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây