Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Trọng tâm bài học:
- từ vựng chỉ các môn học
- ôn tập từ vựng chỉ thứ trong tuần
- phát âm se trong Vietnamese và ce trong science
- hỏi và đáp về thời khóa biểu và môn học
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Look and choose.
mathsscienceEnglish
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Put the days into the correct order.
Monday
- Thursday
- Saturday
- Tuesday
- Wednesday
- Friday
Sunday
Câu 3 (1đ):
Look and choose.
What subjects do you have today?
What day is it today?
When do you have Vietnamese?
Câu 4 (1đ):
Look and choose.
Câu 5 (1đ):
Look and choose.
What subjects do you have on Wednesdays?
I have science, art and English.
I have science, art and Vietnamese.
I have science, maths and Vietnamese.
Câu 6 (1đ):
Look and choose.
When do you have science?
I have it on Mondays and Thursdays.
I have it on Mondays and Wednesdays.
I have it on Wednesdays and Tuesdays.
Câu 7 (1đ):
Match.
science
cheese
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- [âm nhạc]
- Chào mừng các con đến với khóa học tiếng
- Anh lớp 4 bộ sách globalcess trên trang
- web online.vn
- unit 7
- tiếp tục chủ đề trường học trong bài
- ngày hôm nay Quốc chờ chúng mình sẽ cùng
- khám phá từ vựng cách hỏi và trả lời về
- môn học thời khóa biểu cũng như luyện
- tập 2 âm có trong các từ vựng tương ứng
- chúng mình cùng bắt đầu bài học với phần
- 1 vocabulary phần từ vựng
- để con nhớ được các tiết học trong mỗi
- ngày trong tuần chúng ta có thời khóa
- biểu
- thời khóa biểu của con bao gồm các thứ
- trong tuần các môn học Chúng Ta gọi
- chung các môn học là Sapa
- các con có biết môn mà chúng ta đang học
- được gọi là gì trong tiếng Anh không
- chính xác
- English
- bên cạnh môn tiếng Anh ở trường còn còn
- được học tiếng Việt
- VNEN học các phép tính giải bài toán
- trong môn Toán là
- và khám phá thế giới xung quanh với môn
- khoa học
- science Vietnamese
- môn học mà trong đó còn tìm hiểu về các
- sự kiện trong quá khứ Tìm hiểu về thời
- tiết khí hậu những vùng đất mới lạ là
- môn Lịch sử và Địa lý
- history
- ở trường chúng ta còn có những môn học
- giúp con phát huy trí tưởng tượng sức
- sáng tạo của mình như môn Mỹ thuật
- và thể hiện tài năng âm nhạc thưởng thức
- các giai điệu vui tươi trong môn âm nhạc
- Như cô đã nói trong thời khóa biểu của
- chúng ta không chỉ có tên môn học mà còn
- phải viết thứ trong tuần các con có nhớ
- các từ vựng chỉ thứ trong tuần mà mình
- đã học trong Unit 3 My wife Không
- trên các tờ lịch để ngắn gọn ta có thể
- viết tắt các thứ trong tuần bằng 3 chữ
- cái đầu chúng mình cùng nhắc lại các thứ
- từ thứ hai cho đến chủ nhật mandae
- cứ chờ chúng mình cùng chuyển sang phần
- 2 structure phần cấu trúc
- Sáng nay Yuki và nick cùng nhau tới
- trường hay bạn nhỏ trò chuyện về môn học
- và thời khóa biểu của mình
- What subjects
- and Friday
- when you have music
- vừa rồi khi muốn biết hôm nay nick có
- những môn học gì Yuki đã hỏi như thế nào
- chính xác chúng ta có cấu trúc để hỏi ai
- đó về môn học What sắp chết do you have
- today hôm nay cậu có những môn gì
- câu trả lời bằng cách Liệt kê tên các
- môn học trong cấu trúc I have cộng tên
- các môn học ví dụ I hop science and art
- tôi có môn Khoa học và môn Mỹ thuật
- để hỏi về thời khóa biểu hôm nào thì có
- môn nào đó chúng ta sử dụng từ để hỏi
- When
- do you have cộng với tem môn học có muốn
- hỏi
- When do you have a miss Khi nào thì cậu
- có môn Tiếng Việt
- câu trả lời câu hỏi này bằng ai Hạc Việt
- on cộng với thứ trong tuần ví dụ I have
- a Monday
- không có nó
- it Ở đây chỉ muốn tiếng Việt Tôi có nó
- vào ngày thứ hai
- có lưu ý trong cấu trúc vừa rồi chúng ta
- đang nói về thời khóa biểu mà thời khóa
- biểu thì thường cố định trong một khoảng
- thời gian dài nhiều tuần giống nhau
- Chính vì thế chúng ta sử dụng các thứ
- trong tuần ở dạng số nhiều
- Monday chỉ những ngày thứ hai tớ có môn
- tiếng Việt vào những ngày thứ hai
- trên màn hình cô có một thời khóa biểu
- dựa vào thời khóa biểu này con hãy trả
- lời hai câu hỏi sau đây nhé
- Chúng mình cùng lắng nghe lại đáp án
- D HA
- chúng mình cùng chuyển sang phần cuối
- cùng của bài học phần ngữ âm finish
- trong bài Ngày hôm nay chúng ta sẽ luyện
- tập 2 âm
- và
- [âm nhạc]
- âm đầu tiên
- khi phát âm âm này cái cơn đặt lưỡi phía
- sau hàm răng trên
- môi hơi mờ và hơi kéo sang hai bên Sau
- đó chúng ta đẩy luồng hơi ra để phát âm
- con chú ý khi phát âm âm này chúng ta
- không tạo ra tiếng con đặt tay lên cổ
- họng sẽ không thấy sự rung
- tương tự khi phát âm âm
- [âm nhạc]
- Con cũng đặt lưỡi phía sau hàm răng trên
- môi hơi mờ và kéo sang hai bên
- điểm khác biệt đó là khi phát âm âm này
- còn tạo ra tiếng còn đặt tay lên cổ họng
- thì sẽ thấy rung
- [âm nhạc]
- trong các lớp dưới con đã biết âm Gặp ở
- từ chứa chữ cái S
- âm
- có trong từ chứa chữ cái Z
- hôm nay chúng ta gặp hai âm này có trong
- các từ chứa chữ cái sy hoặc ci
- các con cùng lắng nghe và nhắc lại các
- từ sau đây
- lại một lần nữa nào
- [âm nhạc]
- sau đây chúng mình cùng đập to hai câu
- sau chú ý âm và
- trong phần cô đã in đậm
- I have science
- I have science
- [âm nhạc]
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây