Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tự luận (7 điểm) SVIP
Chọn các từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh câu: hoá trị, kí hiệu hoá học, nguyên tử, phân tử,nhóm nguyên tử, đơn chất, hợp chất
a) ..................... là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay .……………. với nguyên tử của nguyên tố khác.
b) Công thức hoá học của …………………… chỉ gồm một ……………...
Hướng dẫn giải:
a) Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử với nguyên tử của nguyên tố khác.
b) Công thức hoá học của đơn chất chỉ gồm một kí hiệu hoá học.
Lập phương trình hoá học của các phản ứng có sơ đồ sau:
a. Fe + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4
b. CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
c. CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
d. K + H2O → KOH + H2
Hướng dẫn giải:
a. 3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4
b. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
c. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
d. 2K + 2H2O → 2KOH + H2
Phân huỷ 84,0 g muối natri hiđrocacbonat (NaHCO3) tạo ra 53,0 g muối natri cacbonat (Na2CO3), 9,0 g nước (H2O) và còn lại là khí cacbonic (CO2).
a. Lập phương trình hoá học của phản ứng.
b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng đã xảy ra.
c. Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra.
Hướng dẫn giải:
a. Phương trình hoá học:
2NaHCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) Na2CO3 + CO2 + H2O
b. Công thức về khối lượng của phản ứng đã xảy ra tuân theo định luật bảo toàn khối lượng:
\(m_{NaHCO_3}=m_{Na_2CO_3}+m_{CO_2}+m_{H_2O}\)
c. Khối lượng khí CO2 sinh ra là:
\(m_{CO_2}=m_{NaHCO_3}-m_{H_2O}-m_{Na_2CO_3}=84,0-9,0-53,0=22,0\left(g\right)\)