Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Trắc nghiệm SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng tài.
- tài năng
- tài trợ
- nhân tài
- tài nguyên
- tiền tài
- tài ba
- anh tài
- tài sản
- tài tình
Tài có nghĩa là "có khả năng hơn người bình thường"
Tài có nghĩa là "tiền của"
Chọn dòng chứa tất cả các từ chỉ đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh.
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
Khoẻ như .
Yếu như .
Nhanh như .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn ba từ chỉ vẻ đẹp bên ngoài của con người.
Chọn ba từ miêu tả vẻ đẹp của cảnh vật thiên nhiên.
Chọn câu tục ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống.
Chị gái tôi gần đây chỉ chăm lo làm đẹp, bỏ bê chuyện học hành. Bố tôi buồn lắm, bố bèn gọi chị ra và nói: "Con à, trí tuệ và phẩm chất bên trong của con người còn đáng quý và bền vững hơn vẻ bề ngoài rất nhiều, .... .... .... .... ...., con hiểu ý bố nói chứ?"
Nhấp chuột để gạch chân sáu từ đồng nghĩa với dũng cảm trong các từ sau.
gan dạ, hèn nhát, nhân hậu, anh dũng, quả cảm, giỏi giang, can trường, trung thành, can đảm, nhút nhát, bạo gan
Chia các từ sau vào hai nhóm.
Chọn câu thành ngữ nói về lòng dũng cảm.
Nối từ với nghĩa tương ứng.
Chia các từ sau vào bốn nhóm.
- Bãi biển
- Đồi núi
- Khách sạn
- Quán nước
- Ba lô
- Phố cổ
- Nhà nghỉ
- Tàu thuyền
- Nhà hàng
- Máy bay
- Quần áo
- Khu bảo tồn
- Nhân viên khách sạn
- Mũ nón
- Kem chống nắng
- Tàu hoả
- Va li
- Ô tô
- Hang động
Đồ dùng cần cho chuyến du lịch
Địa điểm tham quan, du lịch
Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch
Phương tiện để di chuyển
Xếp các từ chứa tiếng lạc vào hai nhóm.
- Lạc giọng
- Lạc thú
- Lạc quan
- Lạc điệu
- Lạc đề
- An lạc
- Lạc đường