Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Điền vào bảng:
Có | Thêm | Có tất cả |
3 | 1 |
|
Có | Thêm | Có tất cả |
3 | 1 | 3+1 |
3 | 2 | 3+2 |
3 | 3 | 3+3 |
3 | ... | 3+... |
3 | a |
Nhấn vào các biểu thức có chứa một chữ:
Tính giá trị biểu thức (3+t)×3 với t=9.
Giải:
Với t=9 thì (3+t)×3= ( 3 + ) × 3 = × 3 =
Điền số vào bảng:
x | 5 | 40 | 100 | 250 |
115+x |
Nếu a = 4 thì 12 + a = 12 + 4 = 16. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 4 là 16. |
Kéo thả số thích hợp để điền vào chỗ trống (theo mẫu):
a) Nếu a = 9 thì 15 + a = 15 + =
Giá trị của biểu thức 15 + a với a = 9 là .
b) Nếu b = 8 thì 33 − b = 33 − =
Giá trị của biểu thức 33 − b với b = 8 là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền số vào bảng(theo mẫu):
x | 61 | 29 | 66 |
35 + x | 35 + 61 = 96 | = | = |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn giá trị của biểu thức A = 13 + 7 × n trong mỗi trường hợp sau:
Tìm m biết giá trị của biểu thức m : 8 bằng 8.
a) Nếu giá trị của c = 3 thì 45 × c = 45 ×
- 3
- 45
- 145
- 135
- 155
Giá trị của biểu thức 45 × c với c = 3 là
- 155
- 145
- 135
b) Nếu giá trị của d = 4 thì 124 : d =
- 124
- 4
- 124
- 4
- 32
- 31
Giá trị của biểu thức 124 : d với d = 4 là
- 31
- 32
Cho a là độ dài cạnh hình vuông thì chu vi hình vuông là a × 4.
Chọn số hoặc đơn vị thích hợp:
Với a = 35 dm thì chu vi hình vuông là:
dm × 4 =
Với a = 22 cm thì chu vi hình vuông là:
22 cm × = cm
Điền số vào chỗ trống:
a | 8 |
4 × a | |
a + 75 | |
58 − a | |
56 : a |
Một cửa hàng buổi sáng bán được a kg gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng là 53kg. Vậy buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Tính giá trị của biểu thức 20 + 35 : n với n = 5.
Với n = 5 thì 20 + 35 : n =
- (20 + 35) : 5
- 20 + 35 : 5
=
- 20
- 55
- :
- +
- 5
- 7
=
- 11
- 27