Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Nguyên tố hoá học SVIP
Số lượng mỗi loại hạt trong hạt nhân của một số nguyên tử được nêu trong bảng dưới đây. Hãy cho biết những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
Nguyên tử | Số proton | Số neutron | Nguyên tử | Số proton | Số neutron |
X1 | 8 | 9 | X4 | 7 | 7 |
X2 | 7 | 8 | X5 | 6 | 8 |
X3 | 6 | 6 | X6 | 8 | 10 |
Hãy hoàn thành thông tin vào bảng sau:
Nguyên tố hoá học | Kí hiệu | Số chữ cái trong kí hiệu |
Iodine | 1 | |
Fluorine | 1 | |
Phosphorus | 1 | |
Neon | 2 | |
Silicon | 2 | |
Aluminium | 2 |
Hoàn thành thông tin về tên hoặc kí hiệu hoá học của nguyên tố theo mẫu trong các ô sau:
Kí hiệu hóa học | Tên nguyên tố |
Li | |
Helium | |
Sodium | |
Al |
Cho mô hình cấu tạo của ba nguyên tử sau:
Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hoá học?
Số lượng mỗi loại hạt trong hạt nhân của một số nguyên tử được nêu trong bảng dưới đây.
Nguyên tử | Số proton | Số neutron | Nguyên tử | Số proton | Số neutron |
X1 | 23 | 27 | X4 | 23 | 28 |
X2 | 24 | 26 | X5 | 20 | 21 |
X3 | 20 | 20 | X6 | 24 | 28 |
Các nguyên tử nào sau đây thuộc cùng một nguyên tố hoá học?
- X1 và .
- X2 và .
- X3 và .
Khi nói về nguyên tố hóa học, phát biểu nào dưới đây là sai?
Hoàn thành thông tin về tên hoặc kí hiệu hoá học của nguyên tố theo mẫu trong các ô sau:
(1) - | (2) - | (3) - |
Nguyên tố potassium có kí hiệu hoá học là gì?
Calcium là một nguyên tố hoá học có nhiều trong xương và răng, giúp cho xương và răng chắc khoẻ. Ngoài ra, calcium còn cần cho quá trình hoạt động của thần kinh, cơ, tim, chuyển hoá của tế bào và quá trình đông máu. Thực phẩm và thuốc bổ chứa nguyên tố calcium giúp phòng ngừa bệnh loãng xương ở tuổi già và hỗ trợ quá trình phát triển chiều cao của trẻ em.
a) Kí hiệu hoá học của nguyên tố calcium là .
b) Số proton có trong các nguyên tử calcium là .
c) Một trong những loại thực phẩm có chứa nhiều calcium là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Oxygen là nguyên tố phổ biến nhất trong lớp vỏ Trái Đất, chiếm hơn 46% khối lượng.
a) Kí hiệu hoá học của nguyên tố oxygen là .
b) Các nguyên tố oxygen có số proton là .
c) Khí oxygen chiếm khoảng 51 thể tích của .
d) Nước được tạo bởi hai nguyên tố là oxygen và .
Ghép nối kí hiệu của các nguyên tố hoá học vào trong bảng sau:
Tên nguyên tố hoá học | Kí hiệu | Tên nguyên tố hoá học | Kí hiệu |
Helium | Sodium | ||
Carbon | Potassium | ||
Nitrogen | Calcium |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Hoàn thành các phát biểu sau:
a) Nguyên tố là thành phần quan trọng của hồng cầu trong máu.
b) Khí được tạo bởi nguyên tố chiếm khoảng 78% thể tích của không khí.
c) Than và kim cương đều được tạo bởi nguyên tố .
d) Các loại kem đánh răng hiện nay thường bổ sung nguyên tố để giúp răng chắc khoẻ.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Viết kí hiệu hoá học của các nguyên tố có tên gọi sau:
a) Copper: .
b) Magnesium: .
c) Silver: .
d) Gold: .
e) Barium: .
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây