Bài học cùng chủ đề
- Hằng đẳng thức đáng nhớ
- Hằng đẳng thức và hiệu hai bình phương
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Lập phương của một tổng
- Lập phương của một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Ba hằng đẳng thức 1, 2, 3
- Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Bài tập nâng cao: Tổng và hiệu hai lập phương
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tổng và hiệu hai lập phương SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Với A,B là hai biểu thức bất kì, A3+B3=
(A+B).(A2−AB+B2).
(A+B).(A2+2AB+B2).
(A+B).(A2−2AB+B2).
(A+B).(A2+AB+B2).
Câu 2 (1đ):
Với A,B là hai biểu thức bất kì, A3−B3=
(A−B).(A2−2AB+B2).
(A−B).(A2+AB+B2).
(A−B).(A2−AB+B2).
(A−B).(A2+2AB+B2).
Câu 3 (1đ):
Hoàn thành các đẳng thức sau:
x3−8y3= ;
x3+8y3= .
(x−2y)(x2+2xy+4y2)(x+2y)(x2−2xy+4y2)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
Thu gọn đa thức (2x+y)(4x2−2xy+y2) ta được
x3−8y3.
8x3−y3.
2x3−y3.
8x3+y3.
Câu 5 (1đ):
Thu gọn đa thức (4x2−21)(16x4+2x2+41) ta được
5x3+12.
24x2+1.
64x2−12.
64x6−81.
Câu 6 (1đ):
Tính nhanh:
132+472+94.13 = .
Câu 7 (1đ):
Tính nhanh:
1082+282−56.108 = .
Câu 8 (1đ):
Giá trị của biểu thức (x−y)(x2+xy+y2) tại x=−10;y=2 là
−1 008.
−1 004.
−1 010.
−1 006.
Câu 9 (1đ):
Cho P=(2x−y)(4x2+2xy+y2)
Giá trị của P tại x=1 và y=2 là
3.
−8.
0.
5.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây