Bài học cùng chủ đề
- Căn bậc hai và căn thức bậc hai
- Căn bậc hai
- Căn thức bậc hai
- Căn bậc hai của một số, biểu thức số
- Điều kiện xác định của căn thức bậc hai
- Tính, rút gọn biểu thức số dạng $\sqrt{A^2}$
- Tính, rút gọn căn thức bậc hai
- So sánh, tìm giá trị chưa biết trong biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Phiếu bài tập: Căn bậc hai, căn thức bậc hai
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tính, rút gọn biểu thức số dạng $\sqrt{A^2}$ SVIP
Tính giá trị của các biểu thức sau:
⚡62= ;
⚡(−5)2= ;
⚡162= ;
⚡(12)2= .
Tính:
⚡A=9= ;
⚡B=−(−8)2= .
Tính giá trị của các biểu thức sau (viết kết quả dưới dạng số nguyên hoặc số thập phân):
⚡(−0,36)2= ;
⚡(−3)2+3= .
Tính giá trị của các biểu thức sau (viết kết quả dưới dạng số nguyên hoặc số thập phân):
⚡(5)2+(−1,21)2= ;
⚡(−9)2+(−9)2= .
Giá trị của biểu thức A=0,5.0,04+5.0,36 là
Tính giá trị của biểu thức: M=3281−2116.
Trả lời:
Giá trị của biểu thức (1169−169).18 bằng
Không sử dụng máy tính cầm tay, tính và ghi kết quả dưới dạng số thập phân hoặc số nguyên.
⚡16+(8)2+(−0,16)2= .
⚡5−(5−1)2= .
Giá trị của A=4+23 là
Giá trị của B=8−215 là
Không sử dụng máy tính cầm tay, tính:
⚡1−2+(1+2)2= ;
⚡3−22−6−42= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Giá trị của biểu thức 9−45 là
Mỗi đẳng thức sau đúng hay sai?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) 852−842=19. |
|
b) 262−242=10. |
|
c) 52−42=9. |
|
Giá trị của biểu thức C=(0,04−(−1,2)2+121)81 là
Tính giá trị của biểu thức D=75:32+(−4)2−3(−5)2−32.
Trả lời:
Các đẳng thức sau đúng hay sai?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) 8−27−8+27=2. |
|
b) 11+62+11−62=6. |
|
c) 8−27=(7−1)2. |
|
d) 11+62=(3+2)2. |
|
Giá trị của biểu thức 24+85+9−45 là
Rút gọn biểu thức R=29+125−29−125 ta được
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây