Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tính giá trị của hàm số tại điểm cho trước SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho hàm số y=−21x2.
Câu 1:
Điền giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng như sau:
(ghi kết quả dưới dạng số thập phân)
x | −3 | −2 | −1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
y=−21x2 |
Câu 2:
Tung độ của điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ
⚡ x=−5 là ;
⚡ x=2 là ;
⚡ x=7 là .
−1 249 1−225 −249 225
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3:
Những điểm thuộc đồ thị của hàm số có tung độ −18 là
(−36;−18),(36;−18).
(−18;−6),(−18;6).
(−18;−36),(−18;36).
(−6;−18),(6;−18).
Câu 2 (1đ):
Cho hàm số y=f(x)=3x2
Câu 1:
Giá trị của hàm số khi x nhận giá trị:
⚡ −3 là ;
⚡ 22 là .
Câu 2:
Giá trị của hàm số khi x nhận giá trị 1−23 là
39+123.
39+43.
39−43.
39−123.
Câu 3:
Để f(a)=12+63 thì các giá trị của a là
a=−3+1.
a=3+1.
a=±(3+1).
a=±(3−1).
Câu 3 (1đ):
Cho hàm số y=f(x)=−2x2.
Câu 1:
Giá trị của hàm số khi x nhận các giá trị −2;0 lần lượt là
−8 và −2.
−8 và 0.
−4 và 0.
8 và 0.
Câu 2:
Giá trị của hàm số khi x=3−22 là
−34+242.
34+242.
34−122.
−34−242.
Câu 3:
Giá trị của a thỏa mãn f(a)=−10+46 là
3+2.
3−2.
±(3−2).
±(3−2).
Câu 4:
Có bao nhiêu số nguyên b<10 để f(b)≥4b+6?
Trả lời:
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây