Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tính chất đường phân giác của tam giác SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho hình vẽ sau. Biết BAD=DAC.
Tính tỉ số xy.
Đáp án: .
Hướng dẫn nhập đáp án: Nếu đáp án là 52 thì nhập 2/5.
Câu 2 (1đ):
Cho hình vẽ sau. Biết BAD=DAC. Tính t.
Đáp số: t= .
Câu 3 (1đ):
Cho tam giác ABC có AB=AC=10 cm, BC=12 cm. Gọi I là giao điểm của hai đường phân giác AD và BE của tam giác ABC.
Tính BI.
6 cm.
9 cm.
35 cm.
45 cm.
Câu 4 (1đ):
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=21 cm, AC=28 cm; đường phân giác góc A cắt BC tại D, đường thẳng qua D và vuông góc với AC tại E.
Độ dài đoạn thẳng DE là cm.
Câu 5 (1đ):
Cho hình vẽ:
Đẳng thức nào sau đây đúng?
NBNC=MBMC.
NCNB=MBMC.
MBMC=NCNB.
MBMC=CBMN.
Câu 6 (1đ):
Độ dài t trong hình vẽ sau là
6,72.
7,82.
7,72.
6,82.
Câu 7 (1đ):
Cho hình vẽ:
Giá trị của k là
9,6.
7,6.
10,6.
8,6.
Câu 8 (1đ):
Cho hình vẽ:
Độ dài y là
5,4.
4,2.
4,5.
6.
Câu 9 (1đ):
Cho hình vẽ.
Tỉ số diện tích tam giác ABD và ACD là
361196.
196361.
1914.
1419.
Câu 10 (1đ):
Cho tam giác ABC có AB=26 cm; AC=39 cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D. Qua D kẻ DE song song với AB (E thuộc cạnh AC). Độ dài DE là
15,6 cm.
10,4 cm.
16,1 cm.
9,9 cm.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây