Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tính chất cơ bản của phân số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho số nguyên a khác 0. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với a ta được phân số mới
A
gấp a lần phân số ban đầu.
B
có tử số gấp a lần tử phân số ban đầu và mẫu số bằng mẫu phân số ban đầu.
C
kém phân số ban đầu a đơn vị.
D
bằng phân số ban đầu.
Câu 2 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
−5 | = | −5 . | = | |
9 | 9.(−5) | −45 |
Câu 3 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
18 | = | 18 : | = | |
21 | 21:3 | 7 |
Câu 4 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
6 | = | |
7 | −35 |
Câu 5 (1đ):
Kéo thả các số thích hợp vào ô trống để rút gọn phân số:
30 | = | 6 |
25 |
567
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
−5 | = | −10 | . |
8 |
Câu 7 (1đ):
Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của giờ?
12 phút
31 giờ
20 phút
121 giờ
5 phút
51 giờ
30 phút
21 giờ
Câu 8 (1đ):
Rút gọn phân số:
6 | = | 6 : | = | |
9 | 9 : |
14 | = | 14 : | = | |
12 | 12 : |
62233327
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 9 (1đ):
Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
104 .
6424.
4015.
2314.
Câu 10 (1đ):
Các số nguyên x, y thỏa mãn −43=x−21=20y lần lượt là
x=−28 và y=15.
x=−28 và y=−15.
x=28 và y=−15.
x=28 và y=15.
Câu 11 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
48 | = | = | 4 | = | ||
168 | 42 | 7 |
Câu 12 (1đ):
Dãy phân số nào sau đây gồm phân số bằng phân số 2612 và mẫu số là số tự nhiên có hai chữ số?
3918; 5224; 6530; 7836; 9142.
5224; 6530; 7836; 9142.
136; 3918; 5224; 6530; 7836.
136; 3918; 5224; 6530; 7836; 9142.
Câu 13 (1đ):
Những phân số nào sau đây có thể rút gọn?
1397.
936.
6381.
2372.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây