Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tìm x (Giá trị chưa biết) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 3x+26:2=94.
Đáp số: x= .
Câu 2 (1đ):
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 10+2.x=47:45.
Đáp số: x= .
Câu 3 (1đ):
Điền số thích hợp.
+ 14 | × 6 | |||
246. |
Câu 4 (1đ):
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 143−4(x+9)=19.
Đáp số: x= .
Câu 5 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
653=10.65+ .
Câu 6 (1đ):
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 266−x=2.24−2.32+28:14.
16.
250.
224.
232.
Câu 7 (1đ):
Cho x∈N∗ thỏa mãn 2 680−43.52+x:32=3 760.
Khi đó x=
2 680.
24 120.
8 040.
Câu 8 (1đ):
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 6x3+15=63.
Đáp số: x= .
Câu 9 (1đ):
Tìm số tự nhiên a khác 0 thỏa mãn 524.5a−1=524.
a=0.
a=1.
Không có giá trị a thỏa mãn yêu cầu.
a=5.
Câu 10 (1đ):
Số tự nhiên n thỏa mãn 3n+1−30=242 là
3.
5.
Không có số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu.
4.
Câu 11 (1đ):
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên x khác 0 sao cho 93x:93.9318≤9323?
6.
5.
7.
4.
Câu 12 (1đ):
Tìm số nhỏ nhất trong ba số tự nhiên liên tiếp, biết tổng của chúng bằng 798.
Đáp số: .
Câu 13 (1đ):
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 47.x+303=1572.
Đáp số: .
Câu 14 (1đ):
Điền số tự nhiên thích hợp vào chỗ trống.
(5 088 − 6.) : 12 = 388.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây