Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tìm ƯC và ƯCLN (Phương pháp) SVIP
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
ƯCLN (19 , 152) = .
Câu 2 (1đ):
Phân tích 120 ra thừa số nguyên tố.
120=22.3.5.
120=22.5.6.
120=23.3.5.
120=23.15.
Câu 3 (1đ):
Phân tích 144 ra thừa số nguyên tố.
144=2. 3.
Câu 4 (1đ):
Cho ƯCLN( 144 ; 120 ) = 24. Tập hợp ƯC( 144 ; 120) có số phần tử là
9.
6.
8.
12.
Câu 5 (1đ):
Biết 34=17.2; 77=7.11 và 135=33.5
Tìm thừa số nguyên tố chung của 34;77 và 135 .
34.
2.
Không có thừa số nguyên tố chung.
17.
Câu 6 (1đ):
Phân tích 18 và 30 ra thừa số nguyên tố. Khi đó:
A
18=22.3 và 30=2.3.5.
B
18=2.32 và 30=2.3.5.
C
18=2.32 và 30=2.15.
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Hà Nội dung thứ hai là cách để kệ em tìm
- ước chung và ước chủ lớn nhất để tìm ước
- chung kem có thể tìm ước chung lớn nhất
- của 2 số Giả sử ước chung lớn nhất là mở
- lớn thì tập hợp các ước của người lớn
- chính là tập hợp ước chung của a và b
- tổng hợp ước chung của 18 và 30 chính
- bằng tập hợp ước của 6 cùng các phân tử
- là 123 và 6A
- ở bên cạnh cách nhiệt kê tất cả các ước
- của a và b sau đó tìm các ước chung thì
- ta có thể tìm ước chung thông qua Ước
- Của Ước chung lớn nhất như thế này vậy
- ta sẽ tìm ước chung lớn nhất của 2 số
- như thế nào thể sẽ trường hợp A chia hết
- cho B Khi đó Ước chung lớn nhất của a và
- b sẽ là B ví dụ ước chung lớn nhất của
- ba mươi và sáu sẽ là sáu vì 30 chia cho
- 6 kem chú ý trong trường hợp đặc biệt
- khi a chia cho b ta sẽ chọn ngay bây là
- ước chung lớn nhất của 2 số đó nhắc nếu
- như không rơi vào trường hợp đặc biệt
- này ta có một cách tiếp theo để tìm ước
- chung lớn nhất đó là phân tích các số ra
- thừa số nguyên tố kem đặc biệt chú ý vào
- cách số hàng này bởi vì không phải số tự
- nhiên nào chúng ta cũng có thể liệt kê
- được tất cả các ước của chúng để tìm
- bước chung và ước chung lớn nhất
- sau khi đó ta sẽ phải phân tích là thừa
- số nguyên tố như sau ước chung lớn nhất
- của a và b Bước 1 kem sẽ phân tích a họa
- mi ra các thừa số nguyên tố thầy có 30
- phòng 18 khi thấy sẽ phân tích hai số
- này ra thừa số nguyên tố chính xác 30
- thì sẽ = 2x 3x năm còn 18 thì bằng hai
- nhân với 3 bình phương Bắc số hay kem
- trộn thừa số nguyên tố chung phân tích
- 30 ra ta có thừa số 2 thử số 3 Phân tích
- 18 cũng có thửa số 2 và thử số 3 khi
- chúng chỉ là thừa số nguyên tố chung còn
- 5 chỉ xuất hiện vào bên trái này còn bên
- phải không có Do đó năm không phải là
- thừa số nguyên tố chung nhận biết số 3
- với mỗi cửa sổ ở vẫn hay kem chọn lũy
- thừa với số mũ nhỏ nhất thừa số 2 ta sẽ
- chọn số mũ nhỏ nhất
- anh dũng một có 3 mũ 1 và 3 mũ 2 nên sổ
- mũi nhỏ nhất là chọn là 3 mũ 1 mức 4 ta
- tính tích của các lũy thừa đã chọn ở us
- 3 và kết quả chính là ước chung lớn nhất
- của a và b như vậy Ước chung lớn nhất
- của 30 phòng 18 sẽ bằng 2 X3 và bằng sáu
- Trên đây là các bước để tha tìm ước
- chung lớn nhất của hai và tổng quát lên
- là nhiều số chúng ta cũng sẽ làm tương
- tự bước 1 phân tích ra thừa số nguyên tố
- ví dụ thấy có hỏi chấm 3 ước chung lớn
- nhất của 120 và 144 120 thì bằng 2 mũ 3
- x 3500 còn 144 thì bằng 2 mũ 4 x mũ 2 ở
- bước số 2 Ken chọn ra thừa số nguyên tố
- chung quan sát ở cả hai bên các thừa số
- nguyên tố chung ở đây chính là 2 và 3
- sau đó với mỗi thửa số ta chọn lũy thừa
- số mũ nhỏ nhất 23 và 24 ta chọn 2 mũ 3 3
- với bà Vũ hay thì ta sẽ chọn 3A
- và cuối cùng Tính tích các lũy thừa đã
- chọn ta có ước chung lớn nhất của 120
- vào 144 là 2 mũ 3 nhân 3 và bằng 24 như
- vậy Thay vì liệt kỳ rất nhiều ước của
- 120 vào 144 ta phân tích ra thừa số
- nguyên tố và dễ dàng tìm được ước chung
- lớn nhất của 2 số này từ ước chung lớn
- nhất áp dụng cách số một cái em cũng sẽ
- tìm được ước chung của 120 và 144 thông
- qua Ước của 24 thì tập hợp ước chung sẽ
- gồm có 1 2 3 4 6 8 12 và 24 trên đây là
- cách để kèm tìm nhanh chóng ước chung và
- ước chung lớn nhất vận dụng chúng ta sẽ
- đến với hỏi chấm bốn tìm ước chung lớn
- nhất của ba số 34 135 và 77 với 3 số thì
- em cũng làm tương tự phân tích
- có 135 và 77 ra thừa số nguyên tố thì 34
- = 2-x với 17 135 thì bằng 3 mũ 3 nhân 5
- con 77 thì bằng 7x 11 và ta sẽ đi xác
- định thừa số nguyên tố chung như vậy ở
- bài này chúng ta không tìm được thừa số
- nguyên tố chung của 34135 với 77 Nếu rơi
- vào trường hợp đó kem kết luận gay ước
- chung lớn nhất của các số sẽ bằng 1 và
- trong trường hợp hai số mà có ước chung
- lớn nhất bằng một người ta gọi chúng là
- các số nguyên tố cùng
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây