Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
The past simple vs. the past continuous SVIP
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Ôn tập thì quá khứ đơn (the past simple) và thì quá khứ tiếp diễn (the past continuous).
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Complete the forms of the two tenses.
Past simple: S + .
Past continuous: S + + .
V-ingV(PII)hadwas/wereV(past simple)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
off, I (have)
a sweet dream.
her husband while she (travel)
in Europe.
on my computer when there (be)
a sudden power cut and all my data (be)
lost.
Put the verbs in brackets in the correct form.
1. This morning when the alarm clock (go)
- went
- was going
- were going
- was having
- had
- were having
2. Carol (meet)
- was meeting
- met
- were meeting
- were travelling
- was travelling
- travelled
3. I (work)
- was working
- were working
- worked
- was
- were
- was being
- were
- was
- being
Câu 3 (1đ):
Put the verbs in brackets in the correct form.
4. When we (share) a room two years ago, Lin (always, take) my things without asking.
5. Frank (constantly, ask) for money last year when he (be) still out of work.
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Xin chào mừng các em đến với khóa học
- tiếng anh lớp 12 trên trang web Army
- chấm vs unit one Life Stories rapper
- trong bài ngày hôm nay vui cho chúng ta
- cùng Ôn tập lại hai đơn vị Kiến thức ngữ
- pháp quan trọng thứ nhất là thì quá khứ
- đơn và thì quá khứ tiếp diễn thứ 2 đó là
- mạnh từ bao gồm các mạng từ không xác
- định Mạnh Tử xác định và các trường hợp
- không sử dụng mạo từ chúng ta đến với
- phần 1 thì quá khứ đơn lập Park simple
- và thì quá khứ tiếp diễn The Past
- continuous
- khi xu tiên các em hãy nhớ lại cấu trúc
- của hai thì này nhé Đúng rồi đối với thì
- quá khứ đơn Chúng ta có cấu trúc chủ ngữ
- + với động từ ở thì quá khứ đơn tức là
- chúng ta thêm ed vào Xao Động từ có quy
- tắc Hoặc sử dụng dạng quá khứ của các
- động từ bất quy tắc con đối với thì quá
- khứ tiếp diễn Chúng ta có cấu trúc chủ
- ngữ + word hoặc World cộng với động từ
- ing trong đó World được sử dụng với các
- chủ ngữ eyehe Sirius con World được sử
- dụng và các chủ ngữ Eun Woo Jae thi quá
- khứ tiếp diễn và quá khứ đơn được sử
- dụng kết hợp để diễn tả các sự việc đang
- diễn ra trong quá khứ thì có một sự việc
- khác xen vào chúng ta sử dụng thì quá
- khứ tiếp diễn với hành động đang diễn ra
- gì và sử dụng thì quá khứ đơn với hành
- động chen vào à
- bộ kem cuốn sách hay ví dụ sau walking
- towards The One That teachers Milk print
- Tôi đang ở chuyện kể trên thì cô giáo
- hỏi tôi một câu hành động Đang nói
- chuyện là hành động đang diễn ra ta sử
- dụng thì quá khứ tiếp diễn con hành động
- cô giáo hỏi là hành động chen vào chúng
- ta sử dụng thì quá khứ đơn tương tự với
- ví dụ thứ hai mua vé của Hà Tĩnh trên
- sau khi họ đang ăn tối điện thoại reo
- lên sự việc ăn tối đang diễn ra chúng ta
- sử dụng thì quá khứ tiếp diễn sự việc
- điện thoại zell là sự việc chen vào ta
- sử dụng thì quá khứ đơn kem thấy khi sử
- dụng kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ
- tiếp diễn trong một câu chúng ta có các
- từ nối When và while I
- sau khi mệnh để chứa When hoặc Quà đứng
- đầu câu chúng ta sử dụng dấu phẩy để
- ngăn cách hai mệnh đề bên cạnh các cách
- sử dụng quen thuộc của thì quá khứ đơn
- và quá khứ tiếp diễn thiếu nay cô giới
- thiệu với các em một cách sử dụng nữa
- của thì quá khứ tiếp diễn thì quá khứ
- tiếp diễn được sử dụng để diễn tả hành
- động lập đi lặp lại trong quá khứ thường
- mang những tiêu cực như thể hiện sự phàn
- nàn bực bội và trường hợp này thường
- được sử dụng với các trạng từ always
- constantly ví dụ because she was always
- complaining Tôi không thích bọn họ bởi
- vì họ lúc nào cũng than phiền chúng ta
- sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả
- một cái sự việc lặp đi lặp lại trong quá
- khứ và gây ra sự khó chịu chúng ta cùng
- thực hành với bài tập chia động từ sau A
- khi các câu 1 2 3 đều là các trường hợp
- sử dụng kết hợp thì quá khứ tiếp diễn và
- quá khứ đơn để diễn tả 1 sự việc đang
- diễn ra thì một sự việc khác chen vào
- đối với các câu này kem chỉ cần xác định
- được sự việc nào đang diễn ra và sự việc
- nào trên vào để chia động từ cho phù hợp
- riêng ở cầu số 3 danh từ đây tờ Mặc dù
- không kết thúc bằng chữ cái S nhưng
- chúng ta vẫn sử dụng như danh từ số
- nhiều sau đó năng từ bi là vua câu 4 và
- 5 mệnh đề diễn tả thời điểm bắt đầu bằng
- word chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn
- mệnh đề còn lại chứa các trạng từ ông
- which countries thể hiện ý phàn nàn khó
- chịu chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp
- diễn Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những
- kiến thức về mạo từ trong phần tiếp theo
- của bài học à
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây