Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Listen and write:
Dr
C
Câu 2 (1đ):
Odd-one-out:
shoes
hat
socks
lunchbox
Câu 3 (1đ):
Matching:
T-shirt
Socks
Câu 4 (1đ):
Write: her/ his
My sister is Lilly. This is hat.
Câu 5 (1đ):
Choose:
Are your trousers?
→ Yes, they .
thisthese aren't thatare
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
Choose:
These are my trousers/ hat/ socks
Câu 7 (1đ):
True/ False?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)I put in my socks every day. |
|
Are these Billy's trousers? |
|
Câu 8 (1đ):
Matching:
These are
my hat.
This is
my shoes.
Câu 9 (1đ):
Write:
This is my room.
Câu 10 (1đ):
Matching:
Kitchen
Bedroom
Bathroom
Câu 11 (1đ):
Listen and choose:
downstairs
upstairs
house
flat
Câu 12 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- rectangle
- coat
- garden
- kitchen
- hat
- square
- circle
Shape:
My house:
Clothes:
Câu 13 (1đ):
Choose:
is Grandma?
→ She is the living room.
Where How What under atin
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 14 (1đ):
Arrange the sentence:
- his
- Dad?
- Where
- and
- are
- Billy
Câu 15 (1đ):
True/ False?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)I've got a certificate for good work at school. |
|
Is Rosy's aunt and uncle in the living room? |
|
Câu 16 (1đ):
my house, please!
the kitchen?
.
Choose:
Come
- on
- into
- at
Are Dad and Mum
- in
- at
- on
→ Yes, they
- is
- are
Câu 17 (1đ):
Odd-one-out:
socks
drinks
biscuit
sandwich
Câu 18 (1đ):
Listen and choose:
Câu 19 (1đ):
a banana and two sandwiches.
orange and a banana.
Choose:
I've
- got
- get
- have
This is
- a
- an
Câu 20 (1đ):
Matching:
I have got a
banana.
She has got an
apple.
Câu 21 (1đ):
Matching:
Chair
Chick
Lunch box
Câu 22 (1đ):
Write:
I have got some .
Câu 23 (1đ):
Listen and choose:
lunchtime
apples
lunch box
biscuit
Câu 24 (1đ):
Choose:
I have got two toma .
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây