Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau SVIP
Tập hợp A gồm các số nguyên dương chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10 là
Tập hợp X gồm các số tự nhiên chia cho 2 dư 1 là
Tập hợp C={21;61;121;201;301} viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử là
Cho tập hợp B={x∈R∣(x2−4).(x2+25)=0}. Tập hợp B viết bằng cách liệt kê các phần tử là
Cho A={x∈R∣−4x2−2x+6=0}. Tập hợp A viết bằng cách liệt kê phần tử là
Cho tập hợp A = {x∈N | x là ước chung của 30 và 54}. Tập A viết bằng cách liệt kê các phần tử là
Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?
Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?
Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?
Tập hợp A={6;7;8;9} có tất cả bao nhiêu tập hợp con gồm 3 phần tử?
Cho tập hợp D. Mệnh đề nào sau đây sai?
Cho tập hợp A={6;4;5}. Điền các kí hiệu thích hợp:
6 A;
{4;5} A;
7 A.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền mệnh đề thích hợp.
A⊂B⇔ ;
A=B⇔ .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho tập hợp A={1;2;3;4}, B={0;2;4}, C={0;1;2;3;4;5}. Quan hệ nào sau đây là đúng?
{A⊂CB⊂C.
Cho ba tập hợp:
D={n∈N∣n ⋮ 10}; B={n∈N∣n ⋮ 5};
X={n∈N∣n ⋮ 2}.
Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)D⊂B; D⊂X. |
|
D⊂B. |
|
D⊂X. |
|
X⊂D. |
|
Cho hai tập hợp:
X={x∈N | x là bội số chung của 6 và 14};
Y={x∈N | x là bội số của 42}.
Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)∃n, n∈X và n∈/Y. |
|
Y⊂X. |
|
X⊂Y. |
|
X=Y. |
|
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây