Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tập hợp số tự nhiên SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Những số nào sau đây là số tự nhiên?
4,5.
54.
9.
0.
Câu 2 (1đ):
Tập N∗ là tập hợp các số tự nhiên khác 0.
Những số nào sau đây không thuộc tập N∗?
10.
16,5.
0.
420.
43.
Câu 3 (1đ):
Những khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)0∈N∗. |
|
7071∈N. |
|
68∈N. |
|
3,25∈/N∗. |
|
36∈/N∗. |
|
Câu 4 (1đ):
Tập hợp nào sau đây biểu diễn các số tự nhiên và nhỏ hơn 16?
A={x∈N | x>16}.
A={x∈ N∗ | x>16}.
A={x∈N∗ | x<16}.
A={x∈ N | x<16}.
Câu 5 (1đ):
Tập hợp B={x∈N∗ | x<9 hoặc x=9, x là số lẻ } viết bằng cách liệt kê phần tử là
B={1;3;5;7;9}.
B={3;5;7;9}.
B={1;3;5;7}.
B={3;5;7}.
Câu 6 (1đ):
Nối mỗi phần tử với tập hợp chứa nó.
0
{x∈N∗ | 10<x<21}
20
{8;9;10;30}
10
{a∈N | a < 8}
Câu 7 (1đ):
Tập hợp M={x∈N∣2<x≤7} được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
{3;4;5;6}.
{2;3;4;5;6;7}.
{1;2;3;4;5;6;7}.
{3;4;5;6;7}.
Câu 8 (1đ):
Khi thêm 5 chữ số 0 vào bên trái số tự nhiên N thì
N tăng lên 100 000 lần.
N tăng lên 5 lần.
N không thay đổi.
N = 0.
Câu 9 (1đ):
Gọi ab là số tự nhiên có hai chữ số với a=0 và a kém b là 4 đơn vị.
Tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn tính chất trên là
{51;62;73;84;95}.
{4;15;26;37;48;59}.
{40;51;62;73;84;95}.
{15;26;37;48;59}.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây