Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Qua bài học này, các con có thể đưa ra lời xin phép để làm điều gì đó, đồng ý và từ chối lời xin phép.
Which is the Vietnamese equivalent of the phrase "ask for permission"? Choose the correct answer.
Look at the photo. Choose the correct answer.
Mia is asking for permission to ________.
Listen and complete the dialogue with the phrases given.
Mia: Dad.
Dad: Yes?
Mia: Is it OK if I ?
Dad: No, I'm afraid you can't.
Mia: But Dad, why not? .
Dad: I'm sorry, but .
Mia: Oh, OK. Can I , then?
Dad: Yes, of course you can.
Mia: Great. Thanks, Dad.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Mia: Dad.
Dad: Yes?
Mia: Is it OK if I watch that wildlife programme on TV?
Dad: No, I'm afraid you can't.
Mia: But Dad, why not? It's really good.
Dad: I'm sorry, but it's time for dinner.
Mia: Oh, OK. Can I watch TV later, then?
Dad: Yes, of course you can.
Mia: Great. Thanks, Dad.
Choose the correct answer.
When can Mia watch the TV programme?
Complete the dialogue with the phrases given.
Mia: Dad.
Dad: Yes?
Mia: Is it OK if I ?
Dad: No, I'm afraid you can't.
Mia: But Dad, why not? .
Dad: I'm sorry, but .
Mia: Oh, OK. Can I , then?
Dad: Yes, of course you can.
Mia: Great. Thanks, Dad.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Put the phrases into groups.
- I'm sorry, but ...
- Can I ...?
- No, I'm afraid you can't.
- Yes, of course you can.
- Is it OK if I ...?
Requesting permission (xin phép)
Giving permission (cho phép)
Refusing permission (từ chối)
Form the correct sentence to ask for permission.
Form the correct sentence to ask for permission.
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Xin
- [âm nhạc]
- chào mừng các con đến với khóa học tiếng
- Anh lớp 6 bộ sách friend spurs trên
- trang web olm.vn
- unit
- Westlife speaking
- chủ đề của tiết học ngày hôm nay đó là
- asking for permission to think cụm từ
- parque permissions có nghĩa là gì Các
- con nghĩ
- về chính xác trong tiếng Việt Chúng ta
- có từ tương đương là xin phép vậy trưng
- bày ngày hôm nay các con sẽ được luyện
- nói xin phép làm điều gì đó
- siêu thị bước vào nội dung bài học các
- con cùng suy nghĩ và trả lời cho cô các
- câu hỏi sau
- What is your permission
- các con thường xin phép ở những nơi nào
- thế easiest permission các con thường
- xin phép ai à a fashion for các con
- thường xin phép làm gì
- à Có rất nhiều tình huống mà chúng ta
- cần xin phép ở trường các con cần xin
- phép thầy cô để đi ra ngoài tại công
- viên con xin phép bạn để được chia sẻ đồ
- chơi ở nhà con xin phép bố mẹ để xem
- chương trình tivi hay xin phép đi chơi
- với bạn ở cửa hàng quần áo còn xin phép
- để thử đồ
- vậy thì khi đưa ra lời xin phép chúng ta
- phải nói như thế nào Cái còn cũng tiếp
- tục theo dõi bài học ngày hôm nay nhé
- các con cùng quan sát bức tranh sau và
- thử đoán xem trong tình huống này bạn
- nhỏ đang xin phép điều gì
- à bạn nhỏ đang xin phép thêm một chương
- trình tivi
- các còn hãy đoán xem bố của bạn ấy có
- đồng ý không
- Chúng ta sẽ biết câu trả lời sau khi
- hoàn thành bài tập sau đây ở trên màn
- hình là cuộc hội thoại giữa Mia và bố
- các con cùng lắng nghe và hoàn thành
- đoạn đối thoại với những cụm từ đã cho ở
- trong hộp nhé
- cá yes ok ily tại quả với Pokemon tv
- I'm afraid to call
- chai
- swinkels in Sharp restore flash
- ok tên out TV lấy jean Yes Acoustic and
- play
- cái có làm rất tốt Chúng ta cùng nhìn
- lại đoạn đối thoại hoàn chỉnh ấy
- bây giờ xin phép bố xem một chương trình
- về cuộc sống hoang dã trên tivi và bố
- hiểu đáp là Bố em là con không thể lìa
- thắc mắc vậy sao hả bố chưa chuyển đó
- rất hay cho bố đưa ra lý do đó là đã đến
- giờ ăn tối rồi
- ở cuối lần hội thoại mình ở đã được bố
- đồng ý cho xem chương trình tivi vào một
- thời điểm khác đó là khi nào và con Nhi
- đúng rồi mình là có thể xem tivi Sau bữa
- tối
- trên đây là một tình huống xin phép Xem
- chương trình tivi Chúng ta cùng đến với
- một tình huống nữa trong bài tập sau đây
- các con hãy hoàn thành đoạn hội thoại
- với cụm từ trong hộp để tạo thành một
- tình huống mới
- cái có làm rất tốt Chúng ta có tình
- huống mới đó là mình xin phép tới rạp
- chiếu phim cùng với dj&a khi chúng ta
- cùng luyện tập đoạn đối thoại này nhé
- cá yes
- ok fine go to the cinema Chelsea Now I'm
- afraid to cold cái chai quay lại với cơ
- sở
- in Seoul Pride Thank you for homework
- Ok chị nói cô ơi tuyệt hành tinh Yes of
- course I can't play trang trại
- có hai tình huống vừa rồi các con hãy
- cho cô biết khi xin phép làm điều gì đó
- nhiều đã sử dụng các mẫu câu like và bố
- của bạn ấy đã cho phép hoặc từ chối như
- thế nào
- Đúng rồi khi xin phép điều gì đó chúng
- ta có thể sử dụng hai mẫu câu ak systec
- ak If học vui cộng với động từ và phần
- còn lại của câu fish Ok fine a dinner
- with AC
- Cách thứ hai chúng ta sử dụng câu hỏi
- với động từ khuyết thiếu khen khen ai
- way you cộng với động từ ở dạng nguyên
- thể và phần còn lại của câu khiến IQ
- giải quyết thâm đen
- để cho phép chúng ta có thể sử dụng mẫu
- câu
- of Kent
- khi từ chối chúng ta có mẫu câu No I'm
- afraid to cat hoặc là I'm sorry that +
- phải lý do tại sao lại từ chối
- cái con hãy thử Đặt câu với những cấu
- trúc này
- như vậy Vợ thích học ngày hôm nay các
- con đã được luyện tập các mẫu câu sử
- dụng để xin phép làm điều gì đó Cái còn
- hãy áp dụng ngay những kiến thức vừa học
- và các tình huống giao tiếp ngoài đời
- thật nhé
- bài học của chúng ta đến đây là kết thúc
- rồi chào các con và hẹn gặp lại các con
- chú những bài hát tiếp theo của lời chấm
- vn
- ừ ừ
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây