Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
SỐ THẬP PHÂN (TIẾP THEO)
1. Nhận biết, đọc, viết số thập phân
a)
\(\dfrac{1}{100}\) được viết là 0,01.
0,01 đọc là không phẩy không một.
\(0,01=\dfrac{1}{100}\).
0,01 là số thập phân.
b)
\(\dfrac{23}{100}\) được viết là 0,23.
0,23 đọc là không phẩy hai mươi ba.
\(0,23=\dfrac{23}{100}\).
0,23 là số thập phân.
2. Cấu tạo số thập phân
Số thập phân |
Phần nguyên |
, |
Phần thập phân |
|
Hàng đơn vị |
, |
Hàng phần mười |
Hàng phần trăm |
|
0,01 |
0 |
, |
0 |
1 |
0,23 |
0 |
, |
2 |
3 |
Quan sát tranh và hoàn thiện thông tin:
Các tờ giấy được chia thành ô vuông bằng nhau.
Các phân số trên là ; có mẫu số là .
Số?
Số thập phân |
Phần nguyên |
, |
Phần thập phân |
|
Hàng đơn vị |
, |
Hàng phần mười |
Hàng phần trăm |
|
0,01 |
0 |
, |
0 |
1 |
0,23 |
|
, |
|
|
Chuyển mỗi phân số thập phân sau thành số thập phân:
10038=
10091=
10055=
1006=
Chuyển mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,92 = ?
0,7 = ?
Chọn phương án trả lời đúng.
0,6 = ?
Hình nào biểu diễn số thập phân 0,6?
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây