Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
So sánh các số tròn chục SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
250 | < | 330 |
250 có 2 trăm.
330 có 3 trăm.
2 trăm < 3 trăm.
250 < 330.
Chọn dấu (<; =; >) thích hợp.
420 |
|
330 |
Câu 2 (1đ):
350 | < | 390 |
350 và 390 cùng có 3 trăm.
5 chục < 9 chục.
350 < 390.
Chọn dấu (<; =; >) thích hợp.
450 |
|
420 |
Câu 3 (1đ):
250
So sánh.
280
- >
- =
- <
Câu 4 (1đ):
250
So sánh.
280
- >
- =
- <
Câu 5 (1đ):
600
So sánh.
880
- =
- >
- <
Câu 6 (1đ):
600
So sánh.
880
- =
- >
- <
Câu 7 (1đ):
Số nào lớn hơn trong hai số sau?
800
510
Câu 8 (1đ):
Số nào bé hơn trong hai số sau?
130
370
Câu 9 (1đ):
Chọn số thích hợp điền vào ô trống.
690 <
760480
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 10 (1đ):
Chọn số thích hợp điền vào ô trống.
< 580
560840
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 11 (1đ):
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
- 480
- 340
- 120
Câu 12 (1đ):
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
- 610
- 260
- 370
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây