Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
So sánh các lũy thừa SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
(279+278)0.
So sánh:
(279−278)2892
- >
- =
- <
Câu 2 (1đ):
2335.
So sánh:
2328
- =
- >
- <
Câu 3 (1đ):
23.
So sánh:
32
- =
- <
- >
Câu 4 (1đ):
Lũy thừa nào dưới đây có giá trị bằng 19.1911?
1911.
190.1911.
1912.
1910.
Câu 5 (1đ):
Khẳng định nào sau đây sai?
53<35.
43>82.
43=26.
34>25.
Câu 6 (1đ):
Tất cả các số tự nhiên x để 5x<25 là
x∈{0;1;2}.
x∈{0;1}.
x=2.
x∈{1;2}.
Câu 7 (1đ):
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:
5x.53=125.
Đáp số x= .
Câu 8 (1đ):
Số tự nhiên m thỏa mãn 282077<28m<282079 là
m=2079.
m=2077.
m=28.
m=2078.
Câu 9 (1đ):
Số tự nhiên x thỏa mãn 49<72x−1<75 là
x=3.
x=2.
x=4.
x=5.
Câu 10 (1đ):
29283.
So sánh:
30286
- >
- =
- <
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây