Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
1.
- Trong hộp đồ ăn của tớ, tớ có một chiếc bánh sandwich bơ và một quả chuối. Tớ có một quả cam. Tớ không có bánh quy. Và hôm nay tớ cũng không có nước uống.
2.
- Trong hộp đựng đồ ăn của tớ, tớ có bánh sandwich bơ và cà chua. Tớ không có chuối, nhưng tớ có một quả táo. Tớ có mang theo nước uống hôm nay.
3.
- Tớ có một quả lê và một chiếc bánh quy trong hộp đồ ăn trưa. Tớ có hai chiếc bánh sandwich. Chúng là bánh kèm trứng. Nước uống của tớ là nước. Hôm nay tớ không có quả táo nào cả.
Read again and match: Đọc lại và nối:
1 - B
2 -
3 -
- This is + a/ an + danh từ số ít: Đây là ....
+ "an" + danh từ số ít (có cách phát âm thuộc 5 nguyên âm: u, e, o, a, i)
+ "a" + danh từ số ít (các từ còn lại)
Ví dụ: This is an egg. (Đây là một quả trứng)
Ví dụ: This is a pear. (Đây là một quả lê)
Matching:
Arrange the sentence:
- a
- got
- haven't
- I
- banana.
Matching:
Choose:
I've got some
This is my
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Write:
Drs
Arrange the word in the right group:
- seesaw
- slide
- egg
- pear
- water
- swing
In the lunchbox:
In the park:
Choose:
I have got/ get/ have some grapes and apples today.
I am happy to/ in/ under share.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây